PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. File giáo viên.pdf

1. Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm carboxyl của carboxylic acid (RCOOH) bằng nhóm OR’ thì được ester. Trong đó R’ là gốc hydrocarbon. Ester đơn chức có công thức chung là RCOOR’ trong đó R là gốc hydrocarbon hoặc H; R’ là gốc hydrocarbon. Ví dụ: CH3COOC2H5; CH2=CHCOOCH3, C6H5COOCH3. Thiết lập công thức tổng quát của ester: Công thức tổng quát là: CnH2n + 2 – 2kO2a với n là số nguyên tử carbon (n ≥ 1); a là số nhóm chức ester (a ≥ 1); k là độ bất bão hòa (k = gốc hiđrocacbon + a + v ≥ 1). Ví dụ 1. Hãy chọn định nghĩa đúng về ester? A. Ester là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO– . B. Ester là hợp chất sinh ra khi thay thế nhóm -OH trong nhóm carboxyl của carboxylic acid bằng nhóm OR’ (trong đó R’ là gốc hydrocarbon). C. Ester là sản phẩm thu được từ phản ứng giữa aldehyde và carboxylic acid. D. Ester là hợp chất sinh ra khi thay thế -H trong nhóm hydroxy của alcohol bằng nhóm OR’ (trong đó R’ là gốc hydrocarbon). Đáp án: B. Ví dụ 2. Cho các chất có công thức cấu tạo dưới đây: (1) CH3COOC2H5 (2) CH3CH2OH (3) HCOOCH3 (4) (5) CH3COOCH=CH2 (6) Trong số các chất trên có bao nhiêu chất là ester? Đáp án: 4 (chọn 1, 3, 5, 6). Ví dụ 3. Ester no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2nO (n ≥ 2). B. CnH2n – 2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2). Đáp án: D. 2. Danh pháp: Tên của ester đơn chức: Tên gốc R’ + Tên gốc carboxylic acid (có đuôi ate) ethanoate methyl  methyl ethanoate hay methyl acetate hay acetate Tên R’ Tên RCOO- CH3-: methyl CH3CH2-: ethyl CH3CH2CH2-: propyl CH3 CH CH3 : isopropyl CH2=CH-: vinyl C6H5CH2-:benzyl C6H5-: phenyl CH3 CH CH3 CH2 CH2 : isoamyl HCOO- : formate (methanoate) CH3COO-: acetate(ethanoate) CH3CH2COO-: propionate (propanoate) CH2=CH-COO-: acrylate (propenoate) CH2=C(CH3)-COO-: methacrylate C6H5COO-: benzoate (COO-)2: oxalate Ví dụ 4. Viết đồng phân cấu tạo và gọi tên các đồng phân ester có công thức phân tử C3H6O2 và C4H8O2. Đáp án: C3H6O2: HCOOC2H5 (ethyl fomate) và CH3COOCH3 (methyl acetate) C4H8O2: HCOOCH2CH2CH3 (propyl formate) ; HCOOCH(CH3)2 (isopropyl formate), CH3COOC2H5 (ethyl acetate); C2H5COOCH3 (methyl propionate) Ví dụ 5. Viết công thức cấu tạo của các ester có tên gọi sau đây: a) vinyl acetate b) methyl butanoate c) ethyl acrylate d) phenyl formate Đáp án: a) CH3COOCH=CH2 b) CH3CH2CH2COOCH3 c) CH2=CHCOOC2H5 d) HCOOC6H5 Ví dụ 6. Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo ester mạch hở là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Đáp án: D. HCOOCH2-CH=CH2, HCOO-CH=CH-CH2 (cis-trans), HCOO-C(CH3)=CH2, CH3COOCH=CH2, CH2=CHCOOCH3. Ví dụ 7. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là ester của acetic acid. Công thức cấu tạo của X là A. C H COOH 2 5 . B. CH COOCH 3 3 . C. HOC H CHO 2 4 . D. HCOOC H2 5 .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.