PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12. Tỉnh Tiền Giang - THPT Vĩnh Kim 2.docx


Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với nội dung của định luật đẳng áp (định luật Charles). A. V/T = hằng số. B. V 1 /T 1 = V 2 /T 2 . C. V = V 0 (1 + αt). D. V ∼ 1/T. Câu 8: Một bình thuỷ tinh chứa không khí được đậy kín bằng một nút có khối lượng m. Tiết diện của miệng bình là S = 1,5cm 2 . Khi ở nhiệt độ phòng (27 0 C) người ta xác định được áp suất của khối khí trong bình bằng với áp suất khí quyển và bằng 1atm. Đun nóng bình tới nhiệt độ 87 0 C thì người ta thấy nút bị đẩy lên. Tính khối lượng m của nút, cho gia tốc trọng trường g =10m/s 2 A. 1,82 kg. B. 1,26 kg. C. 0,304 kg. D. 0,54 kg. Câu 9: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không. Sử dụng các thông tin sau cho Câu 10 và Câu 11: Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng (bỏ qua tiết diện của dây) có chiều dài 20 cm, chiều rộng 5 cm. Cho khung quay đều với tốc độ 10 vòng/s quanh một trục đối xứng trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay, có độ lớn B = 0,5 T. Câu 10: Nối hai đầu khung dây với điện trở R thành một mạch kín, trong mạch sẽ A. xuất hiện dòng điện không đổi. B. không xuất hiện dòng điện. C. xuất hiện dòng điện xoay chiều. D. xuất hiện dòng điện có cường độ lớn dần. Câu 11: Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung bằng A. 4π (V). B. 2π (V). C. 2 π (V). D. 0,2π (V). Câu 12: Như hình bên, trong một từ trường đều có B = 0,04 T, một đoạn dây thẳng MN dài 20 cm mang dòng điện được đặt vuông góc với đường sức từ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn hướng ra ngoài trang giấy và có độ lớn 0,06 N. Dòng điện trong dây dẫn có A. chiều từ M đến N và cường độ 7,5 A. B. chiều từ N đến M và cường độ 7,5 A. C. chiều từ M đến N và cường độ 0,3 A. D. chiều từ N đến M và cường độ 0,3 A. Câu 13: Chỉ ra phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường. B. có từ trường. C. có điện từ trường. D. không có trường nào cả.
Câu 14: Tia hồng ngoại được phát ra A. chỉ bởi các vật được nung nóng (đến nhiệt độ cao). B. chỉ bởi mọi vật có nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh. C. chỉ bởi các vật có nhiệt độ trên 0 o C . D. bởi mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0 K . Câu 15: Khi so sánh hạt nhân 12 6C và hạt nhân 14 6C , phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện tích của hạt nhân 12 6C nhỏ hơn điện tích của hạt nhân 14 6C . B. Số nuclôn của hạt nhân 12 6C bằng số nuclôn của hạt nhân 14 6C . C. Số prôtôn của hạt nhân 12 6C lớn hơn số prôtôn của hạt nhân 14 6C . D. Số nơtron của hạt nhân 12 6C nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân 14 6C . Câu 16: Theo thuyết tương đối, khối lượng của một vật A. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm. B. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ quy chiếu. C. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng. D. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các phóng xạ? A. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo phóng xạ  và  B. Với phóng xạ   , hạt nhân con có số khối không đổi so với hạt nhân mẹ. C. Với phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ. D. Thực chất của phóng xạ   là sự biến đổi của prôtôn thành nơtrôn cộng với một pôzitrôn và một nơtrinô. Câu 18: Một mạch kín hình vuông, cạnh 10 cm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đổi theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của cảm ứng từ, biết cường độ dòng điện cảm ứng 2 A và điện trở của mạch 5 Ω A. 1000 (T/s). B. 0,1 (T/s). C. 1500 (T/s). D. 10 (T/s). PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một mol khí Helium chứa trong một xi lanh đậy kín bởi pittông nhẹ, khí biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) như đồ thị hình bên. Biết 3 12216dmVV , 5 11,210Pap , 5 2310Pap ; biết nội năng của 1 mol khí Helium ở nhiệt độ T tính theo biểu thức 3 2URT .
a) Nhiệt độ của khí ở trạng thái (1) lớn hơn 235K . b) Khi thể tích khí bằng 312dm thì áp suất của khí là 52,110Pa . c) Trong quá trình biến đổi trạng thái, nhiệt độ cao nhất mà khí đạt được sẽ lớn hơn 307K . d) Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang (2) là 720J . Câu 2: Xét khung dây MNPQ có dòng điện không đổi I chạy qua. Khung dây được đặt sao cho chỉ có một cạnh PQ có chiều dài L nằm hoàn toàn trong từ trường đều giữa hai cực của nam châm điện hình chữ U với các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng khung dây (xem hình bên). a) Lực từ tác dụng lên khung dây chủ yếu do lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài L đặt trong từ trường gây ra. b) Nếu khung dây chỉ có 1 vòng dây thì độ lớn lực từ tác dụng lên khung dây là 2IBL. c) Nếu khung dây có N vòng dây thì lực từ tác dụng lên khung dây là tổng hợp lực từ tác dụng lên N vòng dây có cùng chiều dòng điện. Độ lớn lực từ khi đó là NIBL. d) Đo được độ lớn lực từ F ta sẽ xác định được độ lớn cảm ứng từ B của đoạn dây PQ. Câu 3: Hình vẽ bên thể hiện hai cách làm thay đổi nội năng của một vật đó là dùng tay cọ xát miếng đồng trên mặt bàn (hình 1) và cho nước sôi vào trong cốc có sẵn miếng đồng ở nhiệt độ phòng (hình 2). a) Hình 1 thể hiện quá trình truyền nhiệt. b) hình 2 là quá trình thực hiện công. c) Trong quá trình thực hiện công, có sự chuyển hóa từ một dạng năng lượng khác sang nội năng. d) Trong quá trình truyền nhiệt, không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác. Câu 4: Hạt nhân 235 92U hấp thụ một neutron nhiệt rồi vỡ ra thành hai hạt nhân 138 53I và A ZX kèm theo giải phóng 3 hạt neutron mới. Cho biết khối lượng nguyên tử của 235 92U , 138 53I , và A ZX lần lượt là 235,04393 u , 137,92281 u và 94,91281 u ; khối lượng của hạt neutron là 1,00866 u . a) Phản ứng này chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ cỡ hàng trăm triệu độ. b) Hạt nhân A ZX có 39 proton và 95 neutron. c) Năng lượng toả ra sau phản ứng là 177,9MeV . d) Năng lượng toả ra khi 235 921,00 g U phân hạch hết theo phản ứng trên là 107,29.10 J . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Giả sử một khối chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn, các phân tử khí nằm ở tâm của các hình lập phương nhỏ. Biết thể tích mol của khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 22,4 lít/mol. Khoảng cách giữa hai phân tử khí kề nhau là x.10 -9 m. Giá trị của x làm tròn đến hàng phần mười là?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.