Nội dung text PBT-25-Bai 20. TI LE THUC.docx
1 PHIẾU BÀI TÂP SỐ 25 BÀI 20: TỈ LỆ THỨC A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu ac bd= thì: A. ac= . B. ..acbd= . C. ..adbc= . D. bd= . Câu 2: Chỉ ra đáp án sai. Từ tỷ lệ thức 535 963= ta có tỷ lệ thức sau: A. 59 3563= . B. 6335 95= . C. 3563 95= . D. 639 355= . Câu 3: Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức. A. 7 12 và 54 : 63 . B. 614 : 75 và 72 : 39 . C. 15 21 và 125 175- . D. 1 3 - và 19 57 - . Câu 4: Các tỉ lệ thức có thể có được từ đẳng thức 5.(27)(9).15-=- là: A. 591527515927 ;;; 152759927515 ---- ==== ---- . B. 591527515915 ;;; 152759927527 ---- ==== ---- . C. 591527 ; 152759 -- == - . D. 1591527515915 ;;; 52759927527 --- ==== --- . Câu 5: Cho bốn số 2;5;;ab với ,0ab¹ và 2a5b= , một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ bón số trên là: A. 25 ab= . B. 2 5 b a= . C. 2 5 a b= . D. 25 ba= . Câu 6: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16 25 x x= ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 7: Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 3 2,5:7,5: 5x= ? A. 1 5 . B. 5. C. 1 3 . D. 3. Câu 8: Cho tỉ lệ thức 4 155 x- = thì:
2 A. 4 3x- = . B. 4x= . C. 12x= . D. 10x=- . Câu 9: Biết rằng 22 3 xy xy - = + . Khi đó tỉ số x y bằng: A. 3 2 x y= B. 2 3 x y= . C. 4 5 x y= . D. 5 4 x y= . Câu 10: Giá trị của x thỏa mãn 35 1232xx - = -- . A. 1x=- . B. 1x= . C. 2x= . D. 3x= . B. BÀI TẬP TỰ LUẬN Dạng 1. Lập tỉ lệ thức Bài 1. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 1,5:2,16 b) 1 2:7 3 c) 3 :0,54 8 d) 27 2:1 39 Bài 2. Thay các tỉ số sau bằng tỉ số giữa các số nguyên. a) 3,5:5,25 b) 1 3:7 2 c) 0,8:0,6 d) 1,2:1,8 Bài 3. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 415302.. b) 7.(28)(49).4 c) 320415.. d) 22796.. Bài 4. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ các đẳng thức sau a) 0364250917,.,,., b) 0,8.40,16.20 c) (0,3):2,7(1,71):15,39 Dạng 2. Tìm số chưa biết của một tỉ lệ thức I. Phương pháp giải: + Từ tỉ lệ thức ac bd suy ra bc a d ; ad b c ; ad c b ; bc d a . hoặc từ tỉ lệ thức a:bc:d suy ra bc a d ; ad b c ; ad c b ; bc d a . II. Bài toán. Bài 5. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 9 327 x b) 016032 8 ,, x c) 2550 2x d) 7 4928 x Bài 6. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 5 :20:3 6x b) 42 ::0,4 53x c) 25 :2:9 3x d) 45 ::0,2 73x Bài 7. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau:
3 a) 375 82 x b) 31:4,52,8:1,5x c) 915 93 x d) 62:1,57:3,5x Bài 8. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức sau: a) 16 25 x x b) 8 2 x x c) 4 49 x x d) 27 3 x x Bài 9. Tìm số hữu tỉ x trong các tỉ lệ thức a) 112 143 x x b) 62 47 x x Dạng 3. Các bài tập thực tế I. Phương pháp giải: + Tỉ lệ thức ac bd còn được viết là ::abcd . + Dựa vào định nghĩa nếu có ac bd thì tỉ số a b và c d lập thành được một tỉ lệ thức II. Bài toán. Bài 10. Trong giờ thí nghiệm, bạn Hùng dùng hai quả cân 500g và 250g thì đo được trọng lượng tương ứng là 5N và 2,5N . a) Tính tỉ số giữa khối lượng của quả cân thứ nhất và khối lượng quả cân thứ hai; tỉ số giữa trọng lượng của quả cân thứ nhất và trọng lượng của quả cân thứ hai. b) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không? Bài 11. Theo tiêu chuẩn của Liên đoàn bóng chuyền quốc tế FIVB sân bóng chuyền là hình chữ nhật có kích thước là 9x18 (m). Lan vẽ mô phỏng mặt sân bóng chuyền là hình chữ nhật có kích thước là 0,8x1,6 (cm). a) Tính tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của sân bóng chuyền. b) Lan đã vẽ mô phỏng mặt sân đúng tỉ lệ hay chưa? Bài 12. Lan đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc 20 trang, ngày thứ hai lan đọc 40 trang, ngày thứ 3 Lan đọc 80 trang. a) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ nhất và thứ hai. b) Tính tỉ số giữa trang sách Lan đọc được trong ngày thứ hai và thứ ba. c) Hai tỉ số trên có lập thành tỉ lệ thức hay không?
4 Bài 13. Lá quốc kỳ Việt Nam là hình chữ nhật có tỉ lệ kích thước rộng và dài là 2 3 . Nam làm lá cờ quốc kỳ bằng giấy đảm bảo đúng tỉ lệ quy định để tham gia cổ vũ đá bóng Sea Games có chiều dài là 12 cm. Tính chiều rộng của lá cờ Nam làm ? Bài 14. Tỉ lệ nấu bánh chưng ngon nhất là 4 gạo :1 đậu xanh, vậy gói bánh chưng ngon với tỉ lệ như trên thì 10kg gạo cần bao nhiêu đậu xanh ? Dạng 4. Chứng minh đẳng thức I. Phương pháp giải: + Từ tỉ lệ thức ac k bd suy ra abk ; cdk . + Từ tỉ lệ thức ac bd suy ra 11ac bd ; 11ac bd II. Bài toán. Bài 15. Cho tỉ lệ thức ac bd . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: abcd bd Bài 16. Cho tỉ lệ thức ac bd . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: 22abcd bd Bài 17. Cho tỉ lệ thức ac bd . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức: 55badc ac Bài 18. Cho tỉ lệ thức ac cb . Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức 22 22 aca bcb Bài 19. Cho tỉ lệ thức 36 36 ab ab . Chứng minh 1 2 a b ( 3;6ab ) Bài 20. Cho tỉ lệ thức: ac bd . Chứng minh đẳng thức sau: 5353 3737 abcd abcd Dạng 5. Tính giá trị biểu thức Phương pháp giải: Từ tỉ lệ thức ac k bd suy ra abk ; cdk . Bài 21. Cho abc 752 . Tính giá trị của biểu thức: abc A a2bc .