KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHãy học đến khi không thể học! HÀ NỘITrust in your hard work. Success is within reach! A. relax B. was relaxing C. relaxed D. am relaxing Đáp án: B. was relaxing Giải thích: Thì quá khứ tiếp diễn ("was relaxing") diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Dấu hiệu: "At 3 PM yesterday" (lúc 3 giờ chiều hôm qua) chỉ một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Question 7. My new phone is ___________ than my old one, with better features. A. more advanced B. most advanced C. the most advanced D. as advanced My new phone is ___________ than my old one, with better features. (Điện thoại mới của tôi ___________ hơn cái cũ, với nhiều tính năng tốt hơn.) A. more advanced - hiện đại hơn B. most advanced - hiện đại nhất C. the most advanced - hiện đại nhất D. as advanced - hiện đại như Đáp án đúng: A. more advanced Giải thích: Câu này so sánh tính năng của hai chiếc điện thoại. "More advanced" cho thấy điện thoại mới hiện đại hơn điện thoại cũ. Question 8. If they ___________ to the music festival early, they ___________ a good spot near the stage. A. get/will find B. gets/finding C. getting/will finds D. will get/find A. get/will find (Nếu họ đến lễ hội âm nhạc sớm, họ sẽ tìm được chỗ ngồi tốt gần sân khấu.) Đến sớm sẽ có chỗ tốt. Question 9. Brian is asking Andrew to teach him to play the guitar. - Brian: Would you mind teaching me to play the guitar? - Andrew: ____________ A. It's an absurd idea B. I can't believe that C. Not at all D. Yes, I'm pleased Brian và Andrew: "Bạn có thể dạy tôi chơi guitar không?" A. Đó là một ý tưởng vô lý. B. Tôi không thể tin được. C. Không có gì. D. Vâng, tôi rất vui. Andrew: D. Vâng, tôi rất vui. Giải thích: Đây là câu trả lời thể hiện sự sẵn lòng giúp đỡ. Question 10. The Arctic, __________ is the northernmost region on Earth, is known for its cold climate. A. whom B. whose C. who D. which The Arctic, __________ is the northernmost region on Earth, is known for its cold climate. D. which Cấu trúc: Mệnh đề quan hệ không xác định với "which" chỉ vật hoặc nơi chốn. Giải thích: "Which" bổ sung thông tin về Bắc Cực. Question 11. She took a different career ______________ when she gave up singing and became a school teacher A. route B. path C. road D. way She took a different career ______________ when she gave up singing and became a school teacher. Dịch: Cô ấy đã chọn một con đường sự nghiệp ______________ khi cô từ bỏ việc ca hát và trở thành một giáo viên. A. route (đường đi) B. path (con đường) C. road (đường)
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHãy học đến khi không thể học! HÀ NỘITrust in your hard work. Success is within reach! D. way (cách) Đáp án: B. path Giải thích: "Career path" chỉ hướng đi trong sự nghiệp. Question 12. I managed to buy ____________ items on sale, which helped me save a lot of money. A. several B. a little C. many D. few I managed to buy ____________ items on sale, which helped me save a lot of money. Đáp án: A. several Cấu trúc: "managed to buy several + danh từ số nhiều" Giải thích: "Several" chỉ ra một số món đồ đã mua. Dịch: Tôi đã mua được một vài món đồ giảm giá, điều này giúp tôi tiết kiệm được nhiều tiền. Read the following announcement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 13 to 16. HELPING HANDS FOR OLDER PEOPLE Do you enjoy (13) ____________ making older people happy? The Golden Age Club needs volunteers for our programs to help seniors. Volunteers can: Help plan fun (14) ____________ for older people. Learn good communication and caring skills. Give comfort and support with (15) ____________ kind heart. (16) ____________ quality time on the elderly and listen to their stories. No experience is needed, just a wish to help! Contact us to join our friendly team. Email:
[email protected] Address: 789 Peace Street, Elderwood Question 13: A. for B. about C. to D. of Question 14: A. activities B. active C. activity D. actively Question 15: A. a B. the C. an D. Ø (no article) Question 16: A. Have B. Make C. Take D. Spend Câu 13: C. to (để): Câu này cần một giới từ để chỉ mục đích hoặc sở thích, "to" là lựa chọn đúng. Câu 14: A. activities (hoạt động): Trong ngữ cảnh này, "activities" là danh từ số nhiều phù hợp với việc mô tả các chương trình dành cho người cao tuổi. Câu 15: A. a (một): Câu này cần một mạo từ không xác định để chỉ một trái tim tốt, vì vậy "a" là lựa chọn đúng. Câu 16: D. Spend (dành): Động từ "spend" là lựa chọn phù hợp để diễn tả việc dành thời gian cho người già, spend + on Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 17 to 18. Question 17: Put the sentences (a-c) in the correct order, then fill in the blank to make a logical text. Homelessness in need is important. __________. a. Initially, many people were unsure how they could help those without homes. b. Over time, community programs and shelters have been set up to support the homeless. c. To start, some people began donating food and clothing to local shelters. A. a-b-c B. b-c-a C. c-a-b D. a-c-b Question 18: Choose the sentence that best fits as the opening sentence for the text (in Question 17). A. Many people are still unsure how to help the homeless. B. Homelessness is a serious issue that affects many people.
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTHãy học đến khi không thể học! HÀ NỘITrust in your hard work. Success is within reach! C. Local shelters have been very successful in ending homelessness. D. Helping the homeless is only about donating money. Câu 17: Sắp xếp các câu (a-c) theo đúng thứ tự, sau đó điền vào chỗ trống để tạo thành một đoạn văn hợp lý. Câu hỏi yêu cầu sắp xếp các câu (a-c) theo một trình tự hợp lý để tạo thành một đoạn văn logic về vấn đề người vô gia cư và cách mọi người giúp đỡ họ. a. Initially, many people were unsure how they could help those without homes. (Ban đầu, nhiều người không chắc chắn về cách họ có thể giúp đỡ những người không có nhà cửa.) b. Over time, community programs and shelters have been set up to support the homeless. (Theo thời gian, các chương trình cộng đồng và nhà tạm trú đã được thành lập để hỗ trợ người vô gia cư.) c. To start, some people began donating food and clothing to local shelters. (Để bắt đầu, một số người đã bắt đầu quyên góp thức ăn và quần áo cho các nhà tạm trú địa phương.) Phân tích: Câu (a) nên đứng đầu vì nó nói về tình trạng ban đầu khi mọi người còn bối rối không biết giúp đỡ như thế nào. Câu (c) tiếp theo vì nó diễn tả những bước đầu tiên của sự giúp đỡ (quyên góp thức ăn và quần áo). Câu (b) nên là câu cuối cùng, vì nó mô tả sự phát triển và thành lập các chương trình và nhà tạm trú hỗ trợ người vô gia cư theo thời gian. Đáp án đúng: D (a-c-b). Câu 18: Chọn câu phù hợp nhất làm câu mở đầu cho đoạn văn (ở Câu 17). Để chọn câu mở đầu phù hợp, câu đó phải giới thiệu vấn đề chính của đoạn văn: vấn đề người vô gia cư. A. Many people are still unsure how to help the homeless. Câu này đề cập đến việc nhiều người vẫn chưa biết cách giúp đỡ người vô gia cư. Tuy nhiên, nó không hoàn toàn phù hợp làm câu mở đầu vì không nói đến mức độ nghiêm trọng của vấn đề. B. Homelessness is a serious issue that affects many people. Câu này giới thiệu tổng quát và phù hợp nhất với ngữ cảnh của đoạn văn. Nó nêu rõ vấn đề người vô gia cư là một vấn đề nghiêm trọng và ảnh hưởng đến nhiều người, phù hợp với nội dung tiếp theo. C. Local shelters have been very successful in ending homelessness. Câu này không phù hợp vì nói về sự thành công của các nhà tạm trú, nhưng đoạn văn lại nói về sự bắt đầu của việc giúp đỡ người vô gia cư. D. Helping the homeless is only about donating money. Câu này không đúng vì giới hạn sự giúp đỡ chỉ bằng tiền, trong khi đoạn văn đề cập đến nhiều hình thức giúp đỡ khác nhau. Đáp án đúng: B. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 19 to 24. Teenagers having exams may feel stressed for studying reasons. Their future may depend on their exam results. (19) ____________ them will probably be afraid that their performances will not be as good from their friends' and may feel worried about being compared negatively to them. They may feel so exhausted by (20) ____________ which they need to do. To obtain a good result, they may have to give up (21) ____________ such as doing sports and listening to music. Teenagers who suffer as exam stress may show a variety’ of symptoms including loss of appetite, being (22) ____________ to sleep and a lack of motivation to study. (23) ____________, it is important for teachers and parents to watch om for these signs and to be as supportive and (24) ____________ as possible. Question 19: A. Many of B. Little C. Much D. None of Question 20: A. the amount of work different B. the amount of different work C. the amount of works different D. the amount of different works Question 21: A. many activities leisure B. leisure activities C. many leisure activities D. leisure many activities Question 22: A. able B. not able C. no able D. unable Question 23: A. However B. Therefore C. So D. Although Question 24: A. encouragingly B. encouragement C. encouraging D. encourage