PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chủ đề 1-BÀI 3.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (1, 2, 3).docx

1 BÀI 3.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (1, 2, 3) A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Lập phương của một tổng 33223 ()33ABAABABB . Ví dụ: 3322332 (2)3.23..226128xxxxxxx . Lập phương của một hiệu 33223 ()33ABAABABB . Ví dụ: 33223 (23)(2)3.(2).33.(2).33xxxx 32 8365427xxx . Tổng hai lập phương 3322ABABAABB . Chú ý: 22AABB được gọi là bình phương thiếu của hiệu. Ví dụ: 33332227(3)3.3(3)xyxyxyxxyy  22(3)39xyxxyy . Hiệu hai lập phương 3322ABABAABB Chú ý: 22AABB được gọi là bình phương thiếu của tổng. Ví dụ: 3333228(2)2(2)2.xyxyxyxxyy  22(2)42xyxxyy . B.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Hằng đẳng thức 2222..ABAABB có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương. Câu 2. _NB_ Hằng đẳng thức 2222..ABAABB có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương. Câu 3. _NB_ Hằng đẳng thức 22ABABAB có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương. Câu 4. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là A. 2222..ABAABB . B. 2222..ABAABB . C. 2222..ABAABB . D. 2222..ABAABB . Câu 5. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. 2222..ABAABB . B. 2222..ABAABB . C. 2222..ABAABB . D. 2222..ABAABB . Câu 6. _NB_ Hằng đẳng thức hiệu hai bình phương là
2 A. 2222 2..ABAABB . B. 222ABAB . C. 22ABABAB . D. 22ABABBA . Câu 7. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: 2224xx . A. 2x . B. 4x . C. 2 . D. 4 . Câu 8. _NB_ Điền vào chỗ trống sau: 244xxx . A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Khai triển của hằng đẳng thức 25xy là A. 2225525xyxxy . B. 2225225xyxxy . C. 22251010xyxxy . D. 22251025xyxxyy . Câu 10. _TH_ Khai triển của hằng đẳng thức 224xy là A. 22224284xyxxyy . B. 222244816xyxxyy . C. 2222441616xyxxyy . D. 222244816xyxxyy . Câu 11. _TH_ Dạng bình phương của một tổng của biểu thức 21 4xx là A. 2 1 4x    . B. 2 1 2x    . C. 22x . D. 24x . Câu 12. _TH_ Dạng hiệu hai bình phương của biểu thức 2244xyxy là A. 2216xy . B. 424xy . C. 4216xy . D. 24xy . Câu 13. _TH_ Kết quả của biểu thức 22424xx là A. 216x . B. 2816xx . C. 24xx . D. 2x . Câu 14. _TH_ Kết quả của biểu thức 2255xx là A. 50 . B. 2250x . C. 20x . D. 20x . III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Kết quả của biểu thức 29991998xxx là A. 1000x . B. 1000000x . C. 10000x . D. 100000x . Câu 16. _VD_ Kết quả của biểu thức 305.295.xy là A. 89975xy . B. 305295xy . C. 89975xy . D. 90025xy . Câu 17. _VD_ Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2410Mxx là A. 8 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . Câu 18. _VD_ Kết quả của biểu thức 248163232  12  12  12  12  1 là A. 6421 . B. 6421 . C. 3221 . D. 3221 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Tìm x ; y sao cho 22644100xxyy . A. 1 3; 2xy . B. 1 3; 2xy . C. 1 3; 2xy . D. 1 3; 2xy .
3 Câu 20. _VDC_ Cho biểu thức 229618121227Mxyxxyy . Khẳng định nào sau đây là đúng A. 0M . B. 0M . C. 36M . D. 36M .
4 ĐÁP ÁN 1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.C 7.B 8.D 9.D 10.C 11.B 12.C 13.D 14.D 15.B 16.C 17.B 18.A 19.D 20.D HƯỚNG DẪN GIẢI I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Hằng đẳng thức 2222..ABAABB có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương. Lời giải Chọn A Hằng đẳng thức 2222..ABAABB có tên là bình phương của một tổng. Câu 2. _NB_ Hằng đẳng thức 2222..ABAABB có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương. Lời giải Chọn C Hằng đẳng thức 2222..ABAABB có tên là bình phương của một hiệu. Câu 3. _NB_ Hằng đẳng thức 22ABABAB có tên là A. bình phương của một tổng. B. tổng hai bình phương. C. bình phương của một hiệu. D. hiệu hai bình phương. Lời giải Chọn D Hằng đẳng thức 22ABABAB có tên là hiệu hai bình phương. Câu 4. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là A. 2222..ABAABB . B. 2222..ABAABB . C. 2222..ABAABB . D. 2222..ABAABB . Lời giải Chọn A Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là 2222..ABAABB . Câu 5. _NB_ Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. 2222..ABAABB . B. 2222..ABAABB . C. 2222..ABAABB . D. 2222..ABAABB . Lời giải Chọn B

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.