Nội dung text FP9 - UNIT 3 - EXERCISE - KEYS.doc
1 FRIENDS PLUS 9 – UNIT 3: OUR SURROUNDINGS Exercise 1: Complete the sentences with because or because of 1. I couldn’t arrive on time because I missed the train. => tạm dịch: Tôi không thể đến đúng giờ vì tôi lỡ chuyến tàu. - because + S + V (bởi vì) 2. We canceled the trip because of the bad weather. => tạm dịch: Chúng tôi đã hủy chuyến đi vì thời tiết xấu. - because of + noun phrase (bởi vì) 3. We hurried indoors because it was raining. => tạm dịch: Chúng tôi vội vã vào nhà vì trời đang mưa. - because + S + V (bởi vì) 4. I am not allowed into the club because I am not 21 years old yet. => tạm dịch: Tôi không được phép vào câu lạc bộ vì tôi chưa đủ 21 tuổi. - because + S + V (bởi vì) 5. Sylvie passed the test because she had a good teacher. => tạm dịch: Sylvie đã vượt qua bài kiểm tra vì cô ấy có một giáo viên giỏi. - because + S + V (bởi vì) 6. I couldn’t understand him because of his strange accent. => tạm dịch: Tôi không thể hiểu anh ấy vì giọng nói kỳ lạ của anh ấy. - because of + noun phrase (bởi vì) 7. Sylvie didn’t pass the test because she didn’t study well. => tạm dịch: Sylvie không vượt qua bài kiểm tra vì cô ấy học không tốt. - because + S + V (bởi vì) 8. He can’t walk because of arthritis. => tạm dịch: Anh ấy không thể đi lại vì chứng viêm khớp. - because of + noun (bởi vì) 9. I prefer driving because I want to listen to music in the car. => tạm dịch: Tôi thích lái xe hơn vì tôi muốn nghe nhạc trong xe. - because + S + V (bởi vì) 10. We got into trouble because of you. => tạm dịch: Chúng tôi gặp rắc rối vì bạn. - because of + noun (bởi vì) Exercise 2: Choose the best option
2 1. I was late this morning ………. the traffic. A. because B. because of => tạm dịch: Sáng nay tôi đến muộn vì tắc đường. - because of + noun phrase (bởi vì) => chọn B 2. I came back ………. I’d forgotten my briefcase. A. because B. because of => tạm dịch: Tôi quay lại vì để quên chiếc cặp. - because + S + V (bởi vì) => chọn A 3. I’m asking you ………. I want to know your opinion. A. because B. because of => tạm dịch: Tôi hỏi bạn vì tôi muốn biết ý kiến của bạn. - because + S + V (bởi vì) => chọn B 4. David moved to Paris ………. his job. A. because B. because of => tạm dịch: David chuyển đến Paris vì công việc của anh ấy. - because of + noun phrase (bởi vì) => chọn B 5. David crashed his truck ………. he was driving too fast. A. because B. because of => tạm dịch: David đã đâm xe tải của anh ấy vì anh ấy lái xe quá nhanh. - because + S + V (bởi vì) => chọn A 6. I cannot come ………. the bad weather. A. because B. because of => tạm dịch: Tôi không thể đến vì thời tiết xấu. - because of + noun phrase (bởi vì) => chọn B 7. They canceled the event ………. the bad weather forecast. A. because B. because of => tạm dịch: Họ đã hủy sự kiện vì dự báo thời tiết xấu. - because of + noun phrase (bởi vì) => chọn B