Nội dung text Bài 2_Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn_Lời giải_Toán 9_CD.docx
BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN A. KIẾN THỨC CẦN NẮM I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Phương trình bậc nhất hai ẩn x,y là hệ thức dạng: axbyc , trong đó a, b, c là những số cho trước, 0a hoặc 0b . Ví dụ 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y? a) 21xy . b) 039xy . c) 502xy . d) 237xy . Lời giải Phương trình ở các câu a,b,c là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y. Phương trình ở câu d không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y. Cho phương trình bậc nhất hai ẩn ,:xyaxbyc . Nếu 00axbyc là một khảng định đúng thì cặp số 00;xy được gọi là một nghiệm của phương trình axbyc . Ví dụ 2. Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình: 235xy ? a) (1;1) . b) (0;5) . c) (2;3) . Lời giải a) Thay 1;1xy , ta có: 213(1)5. Vậy (1;1) là một nghiệm của phương trình đã cho. b) Thay 0;5xy , ta có: 203.5155. Vậy (0;5) không là nghiệm của phương trình đã cho. c) Thay 2;3xy , ta có: 2(2)3(3)5. Vậy (2;3) là một nghiệm của phương trình đã cho. Chú ý - Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , mỗi nghiệm của phương trình axbyc được biểu diễn bởi một điểm. Nghiệm 00;xy được biểu diễn bởi điểm có tọa độ 00;xy . - Ta cũng áp dụng được quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân đã biết ở phương trình bậc nhất một ẩn để biến đổi phương trình bậc nhất hai ẩn.
Ví dụ 3. Cô Hạnh có hai khoản đầu tư vối lãi suất là 8% và 10% mỗi năm. Cô Hạnh thu được tiền lãi từ hai khoản đầu tư đó là 160 triệu đồng mỗi năm. Viết phương trình bậc nhất hai ẩn cho hai khoản đầu tư của cô Hạnh và chỉ ra ba nghiệm của phương trình đó Lời giải Gọi x (triệu đồng) là khoản đầu tư vối lãi suất là 8% mỗi năm (0)x . Khi đó, tiền lãi thu được mối năm từ khoản đầu tư này là: 2 8% 25 x x ( triệu đồng) Gọi y (triệu đồng) là khoản đầu tư vối lãi suất là 10% mỗi năm (0)y . Khi đó, tiền lãi thu được mỗi năm từ khoản đầu tư này là: 10% 10 y y ( triệu đồng) Ta có phương trình bậc nhất hai ẩn x, y cho hai khoản đầu tư của cô Hạnh là: 2 160 hay 458000. 2510 xy xy Ba nghiệm của phương trình trên là: (100;1520),(500;1200),(1000;800) . Ví dụ 4. Cho phương trình 02xy . a) Chứng tỏ rằng các cặp số (2;1),(2;2),(2;3) là nghiệm của phương trình trên. b) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, hãy biểu diễn các nghiệm (2;1) , (2;2),(2;3) của phương trình trên. Lời giải a) Do 1.20.12 là khẳng định đúng nên cặp số (2;1) là nghiệm của phương trình trên. Tương tự, các cặp số (2;2) , (2;3) cũng là nghiệm của phương trình trên. b) Các nghiệm (2;1),(2;2),(2;3) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm (2;1),(2;2),(2;3)ABC trong mặt phẳng toạ độ Oxy như ở Hình 3. Nhận xét: Mỗi nghiệm của phương trình 0(0)axyca được biểu diễn bởi điểm có tọa độ 00;cyy a ℝ nằm trên đường thẳng 1:c dx a . Đường thẳng 1d là đường thẳng đi qua điểm c a trên trục Ox và vuông góc với trục Ox(Hình 4).
Ví dụ 5. Cho phương trình 024xy . a) Chứng tỏ rằng các cặp số (1;2),(1;2),(2;2) là nghiệm của phường trình trên. b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy biểu diễn các nghiệm (1;2),(1;2),(2;2) của phương trình trên. Lời giải a) Do 0 . ( -1 )224 là khẳng định đúng nên cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình đó. Tương tự, các cặp số (1;2) , (2;2) cũng là nghiệm của phương trình trên. b) Các nghiệm (1;2),(1;2),(2;2) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm (1;2),(1;2),(2;2)DEG trong mặt phẳng tọa độ Oxy như ở Hình 5. Nhận xét: Mỗi nghiệm của phương trình 0(0)xbycb được biểu diễn bởi điểm có toạ độ 00;cxx b ℝ nằm trên đường thẳng 2:c dy b . Đường thẳng 2d là đường thẳng đi qua điểm c b trên trục Oy và vuông góc với trục Oy (Hình 6). Ví dụ 6. Cho phương trình 24xy .