Nội dung text ĐỀ KHẢO SÁT CỦA SỞ HƯNG YÊN(KEYS).pdf
1 KHÓA LUYỆN GIẢI ĐỀ VÀO 10 ĐỀ KHẢO SÁT CỦA SỞ HƯNG YÊN Năm học 2024 -2025 Collected by Mrs Trang Anh Facebook: Mrstranganh87 ĐỀ SỐ 1 1 A Kiến thức về phát âm: *Xét các đáp án: A. anxiety /æŋˈzaɪəti/ B. assignment /əˈsaɪnmənt/ C. accomplish /əˈkʌmplɪʃ/ D. additional /əˈdɪʃənl/ => Pha n ga ch cha n ở ca u A đưở c pha t a m la /æ/, co n la i đưở c pha t a m la /ə/. => Do đo , ta cho n đa p a n A. 2 Kiến thức về phát âm: *Xét các đáp án: A. argued /ˈɑːɡjuːd/ B. introduced /ˌɪntrəˈdjuːst/ C. answered /ˈɑːnsəd/ D. increased /ɪnˈkriːst/ => Theo quy tắc phát âm đuôi -ed, ta có: Đuo i /ed/ đưở c pha t a m la /t/: Khi đo ng tư co pha t a m ke t thu c la /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. Đuo i /ed/ đưở c pha t a m la /id/: Khi đo ng tư co pha t a m ke t thu c la /t/ hay /d/. Đuo i /ed/ đưở c pha t a m la /d/ vở i như ng trưở ng hở p co n la i. (Ca u na y kho ng co đa p a n co a ) 3 D Kiến thức về động từ nguyên mẫu: *Ta có: Wh-word + to V: the hie n mo t tì nh huo ng kho xư hoa c kho ng cha c cha n Tạm dịch: To i tư ho i kho ng bie t mua ve ta u tra trưở c ở đa u. Do đo , D la đa p a n phu hở p. 4 B Kiến thức về cụm động từ: *Xét các đáp án:
4 Tạm dịch: Ngưở i da n đi a phưởng đang co ga ng he t sư c đe ba o ve ve đe p tư nhie n cu a tha nh pho . Do đo , D la đa p a n phu hở p. 13 D Kiến thức về từ vựng- từ đồng nghĩa: Tạm dịch: Chu ng ta ca n pha i ha nh đo ng ngay đe gia m thie u ra c tha i như a trưở c khi no ga y the m thie t ha i cho sinh va t bie n. => urgent /'ɜ:dʒənt/ (adj): khẩn cấp *Xét các đáp án: A. unimportant /ˌʌnɪmˈpɔːtənt/ (adj): kho ng quan tro ng B. gradual /ˈɡrædʒuəl/ (adj): da n da n C. unnecessary /ʌnˈnesəsəri/ (adj): kho ng ca n thie t D. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adj): ngay la p tư c => urgent ~ immediate Do đo , D la đa p a n phu hở p. 14 B Kiến thức về từ vựng- từ đồng nghĩa: Tạm dịch: Da n la ng kho ng ha i lo ng vở i như ng ngưở i ca m tra i. Le u tra i cu a ho dưở ng như pha hu y ca nh quan. => landscape /'lændskeip/ (n): phong cảnh *Xét các đáp án: A. feature /ˈfiːtʃə/ (n): đa c đie m B. scenery /ˈsiːnəri/ (n): phong ca nh C. coral /ˈkɒrəl/ (n): san ho D. access /ˈækses/ (n): quye n truy ca p, lo i va o => landscape ~ scenery Do đo , B la đa p a n phu hở p. 15 C Kiến thức về từ vựng- từ trái nghĩa: Tạm dịch: Kim tư tha p Giza vì đa i la mo t trong như ng ky quan nha n ta o no i tie ng the giở i, => man-made /,mæn'meid/ (adj): nhân tạo *Xét các đáp án: A. modern /ˈmɒdən/ (adj): hie n đa i B. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ (adj): nha n ta o C. natural /ˈnætʃrəl/ (adj): tư nhie n D. eternal /ɪˈtɜːnəl/ (adj): vì nh cư u => man-made >< natural Do đo , C la đa p a n phu hở p. 16 B Kiến thức về từ vựng- từ trái nghĩa: Tạm dịch: Chu ng ta ne n gia m lưở ng đie n sư du ng đe tie t kie m tie n va ta i nguye n thie n nhie n.