PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 112. DE PHAT TRIEN TU DE MINH HOA CUA BO GIAO DUC VA DAO TAO 2024.docx

450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2024 (GIẢI CHI TIẾT) Trang 1 ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2024 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Đề thi gồm: 04 trang Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s 2 ; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 −19 C; tốcường độ ánh sáng trong chân không e = 3.10 8 m/s; số Avôgadrô N A = 6,022.10 23 mol −1 ; 1 u = 931,5 MeV/c 2 . ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Một sóng cơ hình sin có tần số góc ω lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ và tốc độ v. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 2v    B. 2 v   C. 2v   D. v 2  Câu 2: Tia α có bản chất là A. dòng hạt pôzitron. B. dòng hạt electron. C. sóng điện từ. D. dòng hạt 4 2He Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,16cos(ωt + φ) (rad). Biên độ góc của con lắc là A. 0,08 rad B. 0,16 rad C. 0,23 rad D. 0,32 rad Câu 4: Trong miền ánh sáng khả kiến, ánh sáng màu vàng có bước sóng nằm trong khoảng từ A. 570 pm đến 600 pm. B. 570 nm đến 600 nm. C. 570 pm đến 600 pm. D. 570 mm đến 600 mm. Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu dường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng A. 1 k 2     với k = 0; ±1; ±2; … B. 1 2k 4     với k = 0; ±1; ±2; … C. 1 k 4     với k = 0; ±1; ±2; … D. 1 2k 2     với k = 0; ±1; ±2; … Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu đoạn mạch gồm các phân tử R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có cộng hưởng. Hệ thức nào sau đây là đúng A. 22 4fLC B. 221 4f LC C. 2fLC D. 1 2f LC Câu 7: Hiện tượng ánh sáng thích hợp làm bậc các electron ra khỏi mặt kim loại được gọi là A. hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. D. hiện tượng quang điện ngoải. Câu 8: Giá trị cực đại của điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U bằng A. U2 B. U3 C. U5 D. U4 Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Tia X có bước sóng A. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B. lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím. D. lớn hơn bước sóng của tia gamma Câu 10: Những sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz được gọi là A. siêu âm. B. hạ âm. C. âm thanh. D. tạp âm. Câu 11: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau; số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X.
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2024 (GIẢI CHI TIẾT) Trang 2 D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. Câu 12: Một hạt điện tích q 0 chuyển động với vận tốc v→ trong một từ trường đều có cảm ứng từ B→ . Biết v→ hợp với B→ một góc α. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên q 0 là A. 0fqBvsin B. 0fqBvcos C. 0fqBvtan D. 0fqBvcot Câu 13: Đâu không phải là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Ống chuẩn trực. B. Hệ tán sắc C. Mạch biến điệu. D. Buồng tối. Câu 14: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là A. 0 k mgℓ B. 0 mk gℓ C. 0 gk mℓ D. 0 mg kℓ Câu 15: Biến điệu sóng điện từ là A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao. C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. Câu 16: Một chất điếm dao động điều hòa với phương trình li độ xAcostA;0 . Đại lượng φ được gọi là A. tần số góc của dao động. B. li độ của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. chu kì của dao động. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều 0uUcost 3     vào hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện trong mạch có biểu thức 0iIcost 6     . Đoạn mạch AB có thể chứa các phần tử mắc nối tiếp nào sau đây? A. Điện trở thuần và tụ điện. B. Hai điện trở thuần. C. Cuộn dây không thuần cảm. D. Tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Câu 18: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm p cặp cực quay với tốc độ n vòng/s. Khi đó, suất điện động trong phần ứng biến thiên tuần hoàn với tần số A. f = 2np B. np f 2 C. np f 4 D. f = np Câu 19: Trong một môi trường có hằng số điện môi là  có hai điện tích điểm q 1 và q 2 đặt cách nhau một khoảng bằng r. Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích đó bằng A. 12 2 qq k r B. 12qq k r C. 12 2 qq k r D. 12qq k r Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C = 5.10 -6 F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5 mH. Lấy π 2 = 10. Chu kì dao động điện tự do trong mạch bằng A. 5.10 -3 s B. 10 -3 s C. 10 -4 s D. 5.10 -4 s Câu 21: Trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu cố định đang có sóng dừng bước sóng λ = 26 cm. Chiều dài của sợi dây không thế nhận giá trị nào sau đây? A. 13 cm. B. 26 cm. C. 39 cm. D. 54 cm. Câu 22: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r 0 là bán kính Bo. Bán kính qũy đạo dừng của nguyên tử tăng tỉ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. Quỳ đạo K có bán kính r 0 . Gọi r 1 và r 2 lần lượt là bán kính của các quỹ đạo dừng N và L. Giá trị của r 1 - r 2 là A. 16r 0 . B. 5r 0 . C. 12r 0 D. 9r 0 Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 40 N/m và vật nặng có khối lượng m = 300 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có giá tốc trọng trường g = 10 m/s. Biết rằng tại vị trí cao nhất thì lực đàn hồi tác dụng lên con lắc bằng không. Biên độ dao động của con lắc là A. 6,0 cm. B. 4,5 cm. C. 7,5 cm. D. 5,0 cm Câu 24: Trong chân không, bước sóng của tia UVC nằm trong khoảng 100 nm đến 290 nm. Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Đâu là một tần số của tia UVC?
450 ĐỀ THI THỬ THPTQG 2024 (GIẢI CHI TIẾT) Trang 3 A. 2.10 15 Hz. B. 6.10 15 Hz. C. 4.10 15 Hz. D. 9.10 14 Hz. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u405cos250t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 20Ω mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,04 H thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng A. 25A B. 22A C. 23A D. 10A Câu 26: Phần lớn năng lượng giải phóng trong các phản ứng phân hạch là do A. động năng của các nơtron phát ra B. động năng các mảnh. C. năng lượng các phôtôn của tia gamma D. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. Câu 27: Chiếu lần lượt các bức xạ đơn sắc có bước sóng là 12341234;;; vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ 0 = 0,35µm . Để không có thì điều kiện cần phải là A. λ 1 > 0,35 µm B. λ 2 > 0,35 μm. C. λ 3 > 0,35 μm . D. λ 4 > 0,35μm. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 500 nm. Trên màn, tại điểm M có hiệu đường đi của hai ánh sáng từ hai khe bằng 3,5km. Giữa M và vân sáng trung tâm O quan sát được số vận tối là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 29: Để đo chiết suất n của một chất lỏng trong suốt X, một bạn đã chiếu chùm sáng laze hẹp vào một cái bể (có chứa chất lỏng X) với góc tới i, sau đó tiến hành đo góc khúc xạ r. Thay đổi góc tới i để thu được góc khúc xạ r khác nhau. Hình bên là đồ thị mô tả mối quan hệ giữa sini và sinr. Biết độ chia nhỏ nhất trên các trục của đồ thị có giá trị bằng nhau. Giá trị trung bình của n thu được trong thí nghiệm trên là O sini sinr A. 1,33. C. 1,25. B. 1,50. D. 1,62. Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm dao động điều hòa với biên độ góc α 0 tại nơi do g = 9,85 m/s 2 ( π 2 ≈ 9,85). Vào thời điểm t = 0, con lắc đang ở vị trí cân bằng. Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t’ = 1,0 s, con lắc đi được quãng đường bằng 26 cm. Giá trị của α 0 bằng A. 8,6 0 . B. 9,3 0 . C. 8,4 0 . D. 7,9 0 . Câu 31: Đặt điện áp u405costV vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến các giá trị C 1 , C 2 và C 3 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây lần lượt là 2010(V);502V; và X(V) . Biết C 3 = 2C 2 = 4C 1 . Giá trị của X là A. 205V B. 68,6V C. 52,7V D. 253V Câu 32: Một sóng cơ hình sin lan truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số f = 12 Hz. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 85 cm/s đến 110 cm/s. Xét hai điểm M và N trên một phương truyền có tọa độ lần lượt là x M = 35 cm và x N =65 cm. Biết hai phần tử môi trường tại M và N dao động vuông pha với nhau. Quãng đường sóng truyền đi được trong khoảng thời gian 1,5 s là A. 132 m. B. 156 m. C. 144 m. D. 162 m. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 12 V, hai đèn dây tóc Đ 1 (6V - 9W) và Đ 2 (3V - 6W), ACB là một biến trở con chạy có giá trị điện trở biến thiên từ 0 đến R M . Bỏ qua điện trở của các dây nối và coi điện trở của hai bóng đèn là không thay đổi. Dịch chuyển con chạy C đến một vị trí nào đó thì cả hai đèn đều sáng bình thường. Giá trị của R M là Đ2 Đ1 MN ABC A. 13,5 Ω. C. 16,5 Ω. Β. 12,0 Ω. D. 15,0 Ω Câu 34: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O với các biên độ lần lượt là MA6cm và NA43cm . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc Mv của chất điểm M và li độ Nx của chất điểm N theo thời gian t. Kể từ lúc t = 0, hai chất điểm gặp nhau lần thứ tư vào thời điểm A. 2,4 s. B. 2,8 s. x,v t(s)0,6 Mv Nx O

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.