Nội dung text UNIT1.docx
Short Vowel /ʊ/ Long vowel /u:/ Sugar /'ʃʊgər/ Bamboo /bæmˈbuː/ Identify the vowels which are pronounced /ʊ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/) 1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp wolf /wʊlf/ chó sói woman /'wʊmən/ đàn bà 2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/ book /bʊk/ sách good /gʊd/ tốt look /lʊk/ nhìn wool /wʊl/ len cook /kʊk/ nấu ăn foot /fʊt/ chân wood /wʊd/ gỗ took /tʊk/ quá khứ của take 3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp : could /kʊd/ có thể should /ʃʊd/ phải, nên would /wʊd/ sẽ, muốn Identify the vowels which are pronounced /uː/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /uː/) 1. "o" thường được phát âm là /uː/ trong một vài từ thông dụng có tận cùng bằng o hay o với phụ âm. do /duː/ làm PRONOUNCIATION UNIT 1 LEISURE TIME
move /muːv/ cử động lose /luːz/ mất, đánh mất prove /pruːv/ chứng minh tomb /tuːm/ mộ, mồ remove /rɪ'muːv/ bỏ đi, làm mất đi 2. "u" còn được phát âm là /uː/ blue /bluː/ màu xanh lam brute /bruːt/ con vật, người thô bạo flute /fluːt/ ống sáo brutal /'bruːtl/ thô bạo, dã man lunar /ˈluːnə/ thuộc về mặt trăng salute /səˈluːt/ sự chào mừng lunacy /ˈluːnəsɪ/ sự điên rồ lunatic /ˈluːnətɪk/ người điên rồ lubricant /ˈluːbrɪkənt/ chất dầu mỡ 3. "oo" còn được phát âm là /uː/ cool /kuːl/ mát mẻ food fuːd/ đồ ăn, thực phẩm too /tuː/ cũng pool /puːl/ bể bơi goose /guːs/ con ngỗng spoon /spuːn/ cái thìa tool /tuːl/ đồ dùng tooth /tuːθ/ cái răng sooth /suːθ/ sự thật soothe /suːð/ làm dịu, làm bớt đau booby /'buːbɪ/ người đần độn, khờ khạo booty /'buːtɪ/ chiến lợi phẩm bamboo /bæm'buː/ cây tre boohoo /bu'huː/ khóc huhu