Nội dung text ĐỀ 4 - GK2 LÝ 12 - FORM 2025 - CV7991.docx
ĐỀ THI THAM KHẢO ĐỀ 4 (Đề thi có … trang) ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Xung quanh vật nào say đây không có từ trường ? A. Dòng điện không đổi. B. Hạt mang điện chuyển động. C. Hạt mang điện đứng yên. D. Nam châm hình chữ U. Câu 2. Giả sử có một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện chạy qua theo phương vuông góc với mặt phẳng giấy và có chiều từ trong ra ngoài như hình vẽ. Hình nào dưới đây mô tả đúng đường sức từ trên mặt phẳng giấy của dây dẫn đang xét? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 3. Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 2310 N. Độ lớn cảm ứng từ bằng A. 0,8 T. B. 0,6 T. C. 0,5 T. D. 0,7 T. Câu 4. Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua và được đặt cùng phương với cảm ứng từ A. cùng hướng với cảm ứng từ. B. ngược hướng với cảm ứng từ C. vuông góc với cảm ứng từ. D. có độ lớn bằng 0. Câu 5. Để đo cảm ứng từ của một nam châm, một học sinh bố trí thí nghiệm như hình bên dòng điện song song với các mặt phẳng chứa cực nam và cực bắc của nam châm. Khi cho dòng điện có cường độ I(A) chạy qua đoạn dây dẫn có phần nằm trong từ trường của nam châm là ℓ , cân chỉ giá trị m (kg) (giảm so với khi chưa có dòng điện chạy qua). Lấy 2g9,8m/s . Độ lớn cảm ứng từ được xác định bằng công thức A. I B mg ℓ . B. mgI B ℓ . C. mg B I ℓ . D. I B mg ℓ . Câu 6. Một mặt có diện tích 2S4,0dm được đặt trong từ trường đều góc tạo bởi vectơ pháp tuyến với cảm ứng bằng 030 (như hình vẽ). Từ thông qua mặt S là 12mWb . Độ lớn của cảm ứng từ là A. 0,35 T. B. 0,40 T. C. 0,54 T. D. 0,73 T. Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Khi đo cường độ dòng điên xoay chiều, người ta có thể dùng ampe kế nhiệt.
c) Điều kiện để cân thăng bằng là: 1mgPNIBℓ . d) Nếu xoay nam châm 0180 để đổi chiều từ trường thì phải thêm vào đĩa cân bên kia một quả cân có khối lượng 200 g thì cân mới thăng bằng. Độ lớn cảm ứng từ của nam châm bằng 0,04 T. Câu 2. Từ thông qua vòng dây tròn bán kính đặt vuông góc với cảm ứng từ có độ lớn thay đổi theo thời gian như hình vẽ. a) Trong khoảng thời gian từ 2s4s cảm ứng từ có độ lớn không đổi và bằng 0,5 T. b) Độ biến thiên từ thông trong khoảng thời gian từ 02s và trong khoảng thời gian từ 4s6s là như nhau. c) Trong khoảng thời gian từ 4s6s suất điện động có độ lớn là . d) Trong khoảng thời gian từ 0s6s suất điện động cảm ứng bằng 0,0226 V. Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu trả lời dúng được 0,25 điểm. Sử dụng dữ kiện sau để giải từ câu 1 đến câu 3: Thanh kim loại CD có chiều dài 20cmℓ , khối lượng m100g . Đặt vuông góc với hai thanh ray song song nằm ngang và nối với nguồn điện. Hệ thống đặt trong từ trường đều B⃑ hướng thẳng đứng từ trên xuống. B0,2T . Hệ số ma sát giữa CD và thanh ray là 0,1 . Bỏ qua điện trở các thanh ray, điện trở tại nơi tiếp xúc và dòng điện cảm ứng trong mạch. Biết thanh CD trượt sang trái với gia tốc 2a3m/s . Câu 1. Có bao nhiêu lực tác dụng lên thanh kim loại CD? Câu 2. Độ lớn cường độ dòng điện chạy trong thanh kim loại CD bằng bao nhiêu A? Câu 3. Độ lớn lực từ tác dụng lên thanh kim loại CD bằng bao nhiêu N? Câu 4. Một khung dây dẫn gồm 200 vòng có diện tích 428,510m và mặt phẳng khung dây vuông góc với cảm ứng từ có độ lớn thay đổi từ 0,03 T đến 0,12 T trong 15 ms. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng bao nhiêu V? (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy hai chữ số). Sử dụng dữ kiện sau để giải từ câu 5 và câu 6: Một khung dây kín có 100 vòng, mỗi vòng có diện tích 80 dm². Vòng dây được đặt trong từ trường đều sao cho vector cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α. Độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị trong hình. Độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây có giá trị 40 V.
Câu 5. Tại thời điểm 0,8 s thì cảm ứng từ có độ lớn bằng bao nhiêu T? Câu 6. Góc α có giá trị là bao nhiêu độ? (Kết quả làm tròn sau đến hàng đơn vị). Sử dụng dữ kiện sau để giải từ câu 7 và câu 8: Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp xoay chiều được cho như hình vẽ. Câu 7. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch bằng bao nhiêu V? Câu 8. Pha ban đầu của điện áp có giá trị là rad a . Giá trị của a bằng bao nhiêu? Phần IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời câu 1 và câu 2. Câu 1. Cho hệ thống như hình vẽ, thanh kim loại AB20cmℓ , khối lượng m10g , B→ vuông góc với khung dây có độ lớn B0,1T . Suất điện động và điện trở trong của nguồn là 12V;r0,5E . Do lực điện từ và ma sát, AB trượt đều với vận tốc v10m/s . Bỏ qua điện trở các thanh ray và các nơi tiếp xúc. a) Xác định độ lớn và chiều dòng điện trong mạch. b) Tính hệ số ma sát giữa AB và ray. b) Muốn dòng điện trong thanh AB chạy từ B đến A và cường độ 1,8A thì phải kéo AB trượt theo chiều nào, với vận tốc và lực kéo bằng bao nhiêu? Câu 2. Rotato của một máy phát điện xoay chiều là khung dây dẫn hình vuông với cạnh 25 cm quay 40 vòng trong một giây. Cảm ứng từ của stato có độ lớn B0,5T . a) Tính độ lớn cực đại của suất điện động của máy. b) Biết điện trở của máy là 4,00 . Tính cường độ cực đại của dòng điện do máy phát ra.