PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1. file bài giảng PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN.pdf

Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Cô Vũ Thị Mai Phương TÀI LIỆU ĐỘC QUYỀN ĐI KÈM KHÓA HỌC 48 NGÀY LẤY GỐC TOÀN DIỆN TIẾNG ANH UNIT 11: PHÂN BIỆT THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương A. VOCABULARY 1. Một số động từ thông dụng ▪ attend (tham dự) ▪ make (làm) ▪ mop (lau, chùi) ▪ shop (mua sắm) ▪ sit (ngồi) ▪ build (xây dựng) ▪ love (yêu thích) ▪ know (biết) ▪ think (nghĩ rằng) ▪ believe (tin rằng) 2. Một số danh từ thông dụng ▪ radio (đài phát thanh) ▪ meeting (cuộc họp) ▪ answer (câu trả lời) ▪ skirt (váy) PRONUNCIATION Động từ Phiên âm attend (tham dự) /əˈtend/ make (làm) /meɪk/ mop (lau, chùi) /mɒp/ shop (mua sắm) /ʃɒp/ sit (ngồi) /sɪt/ build (xây dựng) /bɪld/ love (yêu thích) /lʌv/ know (biết) /nəʊ/ think (nghĩ rằng) /θɪŋk/ believe (tin rằng) /bɪˈliːv/ TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! Danh từ Phiên âm radio (đài phát thanh) /ˈreɪdiəʊ/ meeting (cuộc họp) /ˈmiːtɪŋ/ answer (câu trả lời) /ˈɑːnsə(r)/ skirt (váy) /skɜːt/ C. GRAMMAR 1. Tân ngữ của các ngôi trong tiếng Anh Ngôi Tân ngữ I (tôi) me (tôi) you (bạn, các bạn) you (bạn, các bạn) we (chúng tôi) us (chúng tôi) they (họ, chúng) them (họ, chúng) she (cô ấy) her (cô ấy) he (anh ấy) him (anh ấy) it (nó) it (nó) 2. Phân biệt thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 2. 1. Cách dùng Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn Diễn tả hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại và trở thành thói quen. Diễn tả hành động đang xảy ra chính xác ngay tại thời điểm nói. Diễn tả lịch trình ấn định. Diễn tả kế hoạch, sắp xếp trong tương lai. Diễn tả sở thích ở hiện tại, sự thật, chân lý. 2.2. Cấu trúc 2.2.1. Hiện tại đơn - Với động từ to be: ▪ I + am ▪ You/ We/ They + are ▪ She/ He/ It + is - Với động từ thường ▪ I/ You/ We/ They + V (giữ nguyên) ▪ She/ He/ It + V (s/es) 2.2.2. Hiện tại tiếp diễn ▪ I + am + V-ing ▪ You/ We/ They + are + V-ing ▪ She/ He/ It + is + V-ing 2.3. Động từ không chia ở dạng tiếp diễn Một số động từ như like (thích), enjoy (thích), love (yêu thích), hate (ghét), think (nghĩ rằng), believe (tin rằng), understand (hiểu), know (biết), want (muốn), ta không chia ở dạng tiếp diễn. Ví dụ I hate books. (Tôi ghét sách.) I am hating books. TMGROUP - ZALO 0945179246
Lấy gốc Tiếng Anh & Luyện thi TOEIC (Nghe - Đọc) cấp tốc mục tiêu 550-700+ Biên soạn và giảng dạy: Cô Vũ Thị Mai Phương || Độc quyền và duy nhất tại: Ngoaingu24h.vn Vì quyền lợi chính đáng của chính các em. TUYỆT ĐỐI KHÔNG chia sẻ tài liệu ĐỘC QUYỀN này cho người khác! QUIZ Lựa chọn đáp án đúng. (2 phút) Question 1. They _______ every weekend. A. are swimming B. swim Question 2. My grandfather ______ to the radio now. A. is listening B. listens Question 3. Her baby ______ at present. A. cries B. is crying Question 4. I _______ my bedroom twice a week. A. am tidying B. tidy PRACTICE Chọn đáp án đúng Question 1. We _______ a meeting at the moment. A. attend B. are attending Question 2. Her mother _______ a cake in the kitchen now. A. isn’t making B. doesn’t make Question 3. My son ______ to school every day. A. cycles B. is cycling Question 4. Look! He ______ the dishes. A. is washing B. washes Question 5. My sister _______ novels. A. loves B. is loving Question 6. His cousin ________ the floor at the moment. A. is mopping B. mops Question 7. _____ you ______ to me now? A. Do - listen B. Are - listening Question 8. She ______ the answer. A. doesn’t know B. isn’t knowing Question 9. ____ your mother ______ at this supermarket every day? A. Is - shopping B. Does - shop Question 10. My daughter ______ an ice cream. A. wants B. is wanting Question 11. Listen! The boy ______ the guitar. A. plays B. is playing Question 12. Look! They _______ a new house. A. are building B. build Question 13. Her grandfather hardly ______ tea. A. is drinking B. drinks Question 14. Look! Jenny ______ her new skirt. A. is wearing B. wears Question 15. Nam sometimes _______ his dentist. A. sees B. is seeing TMGROUP - ZALO 0945179246

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.