PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 06. Skills 1 (trang 66).pdf


Lời giải: 1. It’s on the bank of Huong river, in Hue. 2. Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu are some well-known students of the school 3. They are intelligent and study hard 4. There are 2 English labs Hướng dẫn dịch: Quốc học Huế là một trong những trường lâu đời nhất ở Việt Nam. Nó ở bờ sông Hương, ở Huế. Nó được thành lập năm 1898. Nó đã từng là trường học của học sinh từ những gia đình hoàng tộc và giàu có. Những người nổi tiếng như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu đã từng học ở đây. Ngày nay, trường học được giành cho học sinh giỏi. Họ thông minh và học rất chăm chỉ. Họ phải vượt qua kì thi đầu vào để vào trường. Trường học có hơn 50 lớp có TV , máy chiếu và máy tính. Trường còn có hồ bơi, thư viên và hai phòng học tiếng anh, 4 phòng máy tính và nhiều thiết bị hiện đại khác, Trường là một trong những trường rộng và đẹp nhất ở VN 3 (trang 66 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the passage again and complete the table ( Đọc đoạn văn lại một lần nữa và hoàn thành bảng sau) Lời giải: Name Quoc Hoc- Hue Location Hue
Students Intelligent and study hard School facilities Modern facilities: classroom with TVs, projectors, computer, English labs, computer rooms Hướng dẫn dịch: Tên Quốc Học - Huế Địa điểm Huế Học sinh Thông minh và chăm chỉ học tập Cơ sở vật chất Cơ sở vật chất hiện đại: phòng học với TV, máy chiếu, máy tính, phòng thí nghiệm tiếng Anh, phòng máy tính Speaking 4 (trang 66 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Answer the questions with the information in the table ( Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi với các thông tin trong bảng) 1. What's the full name of the school? 2. Where is it? 3. What are the students like? 4. What facilities does the school have? Lời giải: 1. It is Hung Vuong lower secondary school 2. It is at 120 Hung Vuong street 3. They are hard- working and intelligent 4. It has 20 classrooms, one library, two computer rooms, one gym , one garden Hướng dẫn dịch: 1. Đó là trường THCS Hùng Vương
2. Địa chỉ 120 Hùng Vương 3. Họ làm việc chăm chỉ và thông minh 4. Nó có 20 phòng học, một thư viện, hai phòng máy tính, một phòng tập thể dục, một khu vườn 5 (trang 66 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in groups. Tell about your school. You can use the suggestions in 4 ( full name, location, students, and school facilities) (Làm việc theo nhóm. Nói về trường của bạn. Bạn có thể dùng gợi ý ở bài 4( tên đầy đủ, địa chỉ, học sinh và điều kiện cơ sở vật chất của trường) Hướng dẫn làm bài: My school is Viet Hung secondary school. It is at3 Viet Hung street. Its student are hard- working and intelligent. It has 24 classrooms, one playground, one compute room. Hướng dẫn dịch: Trường tớ học là trường cấp 2 Việt Hùng. Nó nằm ở 123 đường Việt Hùng . Học sinh của trường rất chăm chỉ và thông minh. Nó có 24 phòng học, một sân chơi, một phòng máy tính.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.