PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 6_ĐỀ BÀI.pdf

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI A. TRẮC NGHIỆM 6.39. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số ? A. . B. . C. . D. . 6.40. Hình dưới là hai đường parabol trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . 6.41. Các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . 6.42. Phương trình bậc hai có hai nghiệm và là A. . B. . C. . D. . 6.43. Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó, giá trị của biểu thú́c là A. 13 . B. 19 . C. 25 . D. 5 . 6.44. Chiều dài và chiều rộng của hình chư nhật có chu vi 20 cm và diện tích là A. 5 cm và 4 cm . B. 6 cm và 4 cm . C. 8 cm và 3 cm . D. 10 cm và 2 cm . B. TỰ LUẬN 6.45. Vẽ đồ thị của các hàm số và trên cùng một mặt phẳng toạ độ. 6.46. Cho hàm số . Xác định hệ số , biết đổ thị hàm số đi qua điểm . Vẽ đồ thị của hàm số trong trường hợp đó. 1 2 2 y x = (1;2) (2;1) ( 1;2) − 1 1, 2     −   a b  0 a b   0 a b   0 a b   0 2 x x + + = 7 12 0 1 2 x x = = 3; 4 1 2 x x = − = − 3; 4 1 2 x x = = − 3; 4 1 2 x x = − = 3; 4 1 x =13 2 x = 25 2 x x − + = 13 25 0 2 x x − + = 25 13 0 2 x x − + = 38 325 0 2 x x + + = 38 325 0 1 2 x x, 2 x x − + = 5 6 0 2 2 A x x = +1 2 2 24 cm 5 2 2 y x = 5 2 2 y x = − 2 y ax = a A(3;3)
6.47. Giải các phương trình sau: a) b) . 6.48. Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm của phương trình. Không giải phương trình, hãy tính: a) ; b) . 6.49. Tìm hai số và , biết: a) và ; b) và . 6.50. Các kĩ sư đảm bảo an toàn của đường cao tốc thường sử dụng công thức , để uớc tính khoảng cách an toàn tối thiểu (feet) (tức là độ dài quãng đường mà xe đi được kể từ khi đạp phanh đến khi xe dừng lại) đối với một phương tiện di chuyển với tốc độ (dặm/giờ) (theo Algebra 2, NXB MacGraw-Hill, 2008). Giả sử giới hạn tốc độ trên một đường cao tốc nào đó là 70 dặm/giờ. Nếu một ố tô có thể dừng lại sau 300 feet kể từ khi đạp phanh thì ô tô đó có chạy nhanh hơn giới hạn tốc độ của đường cao tốc này không? 6.51. Bác Hương gửi tiết kiệm ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 12 tháng. Sau một năm, do chưa có nhu cầu sử dụng nên bác chưa rút sổ tiết kiệm này ra mà gửi tiếp và gửi thêm một sổ tiết kiệm mới với số tiền 50 triệu đồng, cũng với kì hạn 12 tháng. Sau hai năm (kể từ khi gửi lẩn đẩu), bác Hương nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là 176 triệu đồng. Tính lãi suất năm của hình thức gửi tiết kiệm này (giả sử lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi). 6.52. Hai khối học sinh lớp 8 và lớp 9 của một trường trung học cơ sở tham gia lao động. Nếu làm chung thi sẽ hoàn thành công việc sau 1 giờ 12 phút. Nếu mỗi khối lớp làm riêng thì khối lớp 9 làm xong nhanh hơn khối lớp 8 là 1 giờ. Hỏi nếu mổi khối lớp làm riêng thì sau bao lâu sẽ hoàn thành công việc? C. BÀI TẬP THÊM TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và đường thẳng ( ) : 2( 7) d y m x m = − − với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số của m để ( ) P và ( ) d có hai điểm chung phân biệt. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 2: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và đường thẳng ( ) : 2( 6) d y m x m = − + với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số của m nhỏ hơn 10 để ( ) P và ( ) d không có điểm chung phân biệt. A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 3: Cho parabol 2 ( ) : P y x = và đường thẳng ( ) : 2( 9) d y m x m = − + với m là tham số. Biết rằng ( ) P và ( ) d có đúng một điểm chung. Hổi m có tính chất nào sau đây? A. 4 5   m . B. m  5. C. 3 4   m . D. m  3 . Câu 4: Cho parabol 2 2 ( ) : ( 1) P y m x = + với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để (P) đi qua điểm A(2;8) ? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 5 6 5 2 0 x x − + = 2 2 2 6 3 0 x x + + = 2 x x − + = 11 30 0 1 2 x x, 2 2 1 2 x x + 3 3 1 2 x x + u v u v + =13 uv = 40 u v − = 4 uv = 77 2 d v v = + 0,05 1,1 d v

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.