PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 1.2. LIPID - CHẤT BÉO - phần 9 - in.pdf

Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 1 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án Dữ kiện dùng chung cho câu 1 đến câu 4: Cho 13,35 gam tristearin tác dụng với 500 mL dung dịch NaOH 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Câu 1: Khối lượng chất còn dư là bao nhiêu gam? Câu 2: Khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu gam? Câu 3: Cho lượng glycerol thu được hết với lượng dư palmitic acid, xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng, thu được bao nhiêu gam chất béo? Câu 4: Giá trị của m là bao nhiêu? Dữ kiện dùng chung cho câu 5 đến câu 8: Một loại mỡ động vật chứa 10,9% stearic acid; 22,1% triolein; 40,3% tripalmitin và 26,7% tristearin. Để điều chế xà phòng người ta cho 100 kg loại mỡ động vật như trên tác dụng với V lít dung dịch NaOH nồng độ 1M thu được x kg xà phòng. Câu 5: Cần dùng bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết lượng acid béo có trong 100 kg mỡ động vật có thành phần như trên? Câu 6: Khối lượng glycerol thu được là bao nhiêu? Câu 7: Giá trị của V là bao nhiêu? Câu 8: Giá trị của x là bao nhiêu? Dữ kiện dùng chung cho câu 9 đến câu 12: Cho 103,2 gam hỗn hợp X gồm chất béo (tạo bởi acid béo Y) và acid béo Y. Để trung hòa hết lượng acid béo tự do trong X cần dùng vừa đủ 500 mL dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác cho 103,2 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch V lít dung dịch NaOH nồng độ 0,8M thu được 107,1 gam xà phòng. Câu 9: Cho biết công thức cấu tạo thu gọn của acid béo Y. Câu 10: Phần trăm khối lượng của acid béo Y trong hỗn hợp X là bao nhiêu? Câu 11: Khối lượng glycerol thu được khi cho? Câu 12: Giá trị của V là bao nhiêu?
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 2 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. TÍNH KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH, NỒNG ĐỘ MOL Ví dụ: Thuỷ phân hết a gam triglyceride X bởi dung dịch KOH, thu được 0,92 gam glycerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của acid béo. Giá trị của a là A. 10,9. B. 8,92. C. 8,82. D. 9,91. Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 16,12 gam chất béo X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,68. B. 17,36. C. 13,00. D. 17,44. Câu 14: Cho 0,15 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glycerol. Giá trị của m là A. 13,8. B. 6,90. C. 41,40. D. 21,60. Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m gam triglyceride X trong dung dịch NaOH dư, thu được 4,6 gam glycerol và hỗn hợp hai muối gồm sodium stearate và sodium palmitate có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Giá trị của m là A. 44,3. B. 45,7. C. 41,7. D. 43,1. Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2g glycerol và 91,8g muối. Giá trị của m là A. 101. B. 85. C. 89. D. 93. Câu 17: Cho 0,1 mol tristearin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glycerol. Giá trị của m là A. 9,2. B. 14,4. C. 4,6. D. 27,6. Câu 18: Đun nóng dung dịch chứa 0,72 gam NaOH với lượng dư triolein, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được bao nhiêu gam glycerol? A. 0,552 gam. B. 0,46 gam. C. 0,736 gam. D. 0,368 gam. Câu 19: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 20: Khi thủy phân a gam một chất béo X thu được 0,92g glycerol; 3,02g sodium linolete C17H31COONa và m gam sodium oleate C17H33COONa. Giá trị của m là A. 2,8g. B. 5,6g. C. 3,04g. D. 6,08g. Câu 21: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77 gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng. Giá trị của m là A. 18,36. B. 17,25. C. 17,65. D. 36,58.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 3 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 Câu 22: Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch NaOH được 4,6g glycerol với hiệu suất của phản ứng bằng 50%. Khối lượng NaOH tối thiểu cần dùng là A. 15g. B. 12g. C. 9,2g. D. 8g. Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 8,9 gam tristearin bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 9,18. B. 3,04. C. 9,12. D. 3,06. Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triglyceride X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol glycerol và 459 gam muối khan. Giá trị của m là A. 444. B. 442. C. 443. D. 445. Câu 25: Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol chất béo tristearin (glycerol tristearate) bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được tối đa khối lượng glycerol là A. 13,8. B. 4,6. C. 13,5. D. 9,2. Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,68 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,48. B. 19,02. C. 18,24. D. 19,20. Câu 27: Thủy phân chất béo glycerol tristearate (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng glycerol thu được là A. 6,900 kg. B. 0,736 kg. C. 0,750 kg. D. 8,100 kg. Câu 28: Đun nóng triglyceride X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y gồm glycerol, hai muối sodium của stearic acid và oleic acid. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Phần một làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần hai đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là A. 886. B. 888. C. 884. D. 890. Câu 29: Trong một loại chất béo chứa các triglyceride và các acid béo tự do. Cho 100 gam chất béo đó tác dụng vừa đủ với 320 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được 9,2 gam glycerol và m gam muối của các acid béo. Giá trị của m là A. 103,60. B. 103,24. C. 106,84. D. 102,92. Câu 30: Thủy phân hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 0,12 mol NaOH thu được 35,44 gam hỗn hợp 2 muối natri panmitat và natri oleat. Nếu cho 2m gam X vào dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 đã phản ứng. Giá trị của a là A. 0,04. B. 0,16. C. 0,08. D. 0,18. XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC Ví dụ 2: Thuỷ phân hoàn toàn 166,4g chất béo X thu được 18,4g glycerol và hai loại acid béo.Hai acid đó là A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H35COOH và C17H33COOH Câu 31: Thủy phân hoàn toàn chất béo X cần dùng 450 ml dung dịch KOH 1M thu được 132,3 gam một muối duy nhất. Tên gọi của X là A. Tripalmitin. B. Triolein. C. Tristearin. D. Trilinolein.
Thầy Trần Trong Tuyền – ĐT: 0974. 892. 901 Trang 4 Chương 1. 1.2. LIPID VÀ CHẤT BÉO – PHẦN 9 Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m gam triglyceride X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được glycerol; 15,2 gam sodium oleate và 30,6 gam sodium stearate. Phân tử khối của X là A. 884. B. 888. C. 886. D. 890. Câu 33: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X trong NaOH dư đun nóng thu được 9,2 gam glycerol và 91,2 gam một muối sodium của acid béo. Tên của X là A. tristearin. B. triolein. C. Tripalmitin. D. trilinolein. Câu 34: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo trong môi trường acid thu được 46 gam glycerol và hai loại acid béo. Hai loại acid béo đó là A. C17H31COOH và C17H33COOH. B. C15H31COOH và C17H35COOH. C. C17H33COOH và C17H35COOH. D. C17H33COOH và C15H31COOH. Câu 35: Thủy phân 0,01 mol ester X cần 0,03 mol NaOH thu được 0,92g một alcohol; 0,01 mol CH3COONa; 0,02 mol HCOONa. Công thức phân tử của ester X là A. C8H12O6. B. C7H14O6. C. C7H10O6. D. C9H14O6. Câu 36: Thuỷ phân hoàn toàn 95 gam triester của glycerol và acid đơn chức được 46g glycerol và hai acid là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của 2 acid là A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H3COOH. C. CH3COOH và C2H5COOH. D. HCOOH và CH3COOH. Câu 37: Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một ester E cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một alcohol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai carboxylic acid đơn chức. Hai acid đó là A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. C. HCOOH và CH3COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. Câu 38: Cho 1 mol triglyceride X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glycerol, 1 mol sodium palmitate và 2 mol sodium oleate. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2. B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2. C. Phân tử X có 5 liên kết π. D. Công thức phân tử của X là C52H102O6. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol ester X cần 200 ml dd NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glycerol và 24,6 gam muối khan của acid hữu cơ mạch thẳng. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 3. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 40: Cho 0,54 mol hỗn hợp E gồm triglyceride X và acid Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,26 mol KOH, thu được glycerol và dung dịch chứa potassium stearate, potassium oleate. Mặt khác 0,54 mol E làm mất màu vừa đủ 0,54 mol Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 57,3%. B. 86,3%. C. 65,1%. D. 34,9%.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.