Nội dung text iSW8 Unit 1 Worksheet - HS.docx
22. wool Cái váy mẹ tôi tặng tôi nhân ngày sinh nhật được làm bằng len. B- GRAMMAR 1. Verbs of liking (các động từ chỉ sở thích) Dưới đây là một số động từ chỉ sở thích, xếp theo mức độ yêu thích giảm dần. Adore (v): yêu thích, say mê Dislike/ don't like (v): không thích Love (v): yêu Hate (v): ghét Like/ enjoy/ fancy (v): thích Detest (v): ghét cay ghét đắng Don't mind (v): không phiền 2. Verbs of liking + V ing - các động từ chỉ sở thích theo sau bởi V ing . Verbs of liking Examples Adore My sister adores dancing. (Chị gái tôi say mê khiêu vũ.) Enjoy Do you enjoy listening to music? (Cậu có thích nghe nhạc không?) Fancy She fancies doing the gardening. (Cô ấy yêu thích làm vườn.) Don't mind I don't mind cleaning. (Tôi không ngại lau dọn.) Detest I detest staying at home alone. (Tôi cực kỳ ghét ở nhà một mình.) 3. Verbs of liking V ing / to V inf - Động từ theo sau bởi cả V ing và to V inf . - Like: Ex: He likes reading books/ He likes to read books. (Anh ấy thích đọc sách.) - Love: Ex: I love walking to school/I love to walk to school. (Tôi thích đi bộ tới trường.) - Hate: