Nội dung text Unit 6 (Friends Global 10) (GV).docx
2 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) A. VOCABULARIES New words (Từ mới) No. Word Type Pronunciation Meaning 1. butcher’s n /ˈbʊtʃə(r)z/ quầy bán thịt 2. charity shop n /ˈtʃærəti ʃɒp/ cửa hàng từ thiện 3. clothes shop n /kləʊðz ʃɒp/ cửa hàng quần áo 4. cosmetics store n /kɒzˈmetɪk stɔː(r)/ cửa hàng mỹ phẩm 5. deli n /ˈdeli/ cửa hàng đặc sản, bán đồ ăn ngon 6. estate agent n /ɪˈsteɪt eɪdʒənt/ nhân viên bất động sản 7. florist’s n /ˈflɒrɪsts/ cửa hàng bán hoa 8. greengrocer’s n /ˈɡriːnɡrəʊsə(r)z/ cửa hàng bán rau củ quả 9. jeweller’s n /ˈdʒuːələ(r)z/ cửa hàng bán đồ trang sức 10. launderette n /ˌlɔːndəˈret/ tiệm giặt là 11. newsagent’s n /ˈnjuːzeɪdʒənts/ cửa hàng bán báo 12. optician n /ɒpˈtɪʃn/ chuyên gia nhãn khoa 13. stationer’s n /ˈsteɪʃənə(r)z/ cửa hàng văn phòng phẩm 14. takeaway n /ˈteɪkəweɪ/ cửa hàng bán đồ mang đi 15. bargain n /ˈbɑːɡən/ giá hời, món hời 16. coupon n /ˈkuːpɒn/ phiếu 17. discount n /ˈdɪskaʊnt/ giảm giá 18. price tag n /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá 19. receipt n /rɪˈsiːt/ hóa đơn 20. refund n/v /ˈriːfʌnd/ tiền hoàn lại, hoàn tiền 21. sale n /seɪl/ đợt giảm giá 22. special offer n /ˌspeʃl ˈɒfə(r)/ khuyến mãi đặc biệt 23. essentials n /ɪˈsenʃlz/ đồ nhu yếu phẩm 24. equal adj /ˈiːkwəl/ công bằng 25. afford v /əˈfɔːd/ có khả năng chi trả 26. charge v /tʃɑːdʒ/ tính phí 27. owe v /əʊ/ nợ 28. luxury adj /ˈlʌkʃəri/ xa xỉ 29. income n /ˈɪnkʌm/ thu nhập 30. funding n /ˈfʌndɪŋ/ nguồn tiền, nguồn quỹ 31. investor n /ɪnˈvestə(r)/ nhà đầu tư 32. risk v /rɪsk/ mạo hiêm 33. entrepreneur n /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ doanh nhân 34. contract n /ˈkɒntrækt/ hợp đồng 35. profit n /ˈprɒfɪt/ lợi nhuận 36. low-income adj /ləʊ-ˈɪnkʌm/ thu nhập thấp 37. earn v /ɜːn/ kiếm được 38. pocket money n /ˈpɒkɪt mʌni/ khoản tiền tiêu vặt B. GRAMMARS UNIT 6: MONEY
2 Bài tập Tiếng Anh 10 (Friends Global) I. PAST PERFECT (Thì quá khứ hoàn thành) Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) Công thức (+) S + had + V 3/ed (-) S + had not + V 3/ed (?) Had + S + V 3/ed ? Cách dùng - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành đông khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn) E.g: After he had finished work, he went home. - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ. E.g: I had gone to bed before 10 o'clock last night Dấu hiệu - before, after, already, just, when, as soon as, by the time, until, by the end of + time, by + time, … II. SECOND CONDITIONAL (Câu điều kiện loại 2) Use: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tính huống giả định Second conditional If clause Main clause If + S + V 2/ed (were cho tất cả các ngôi ) , S + would + V If I had money, I would buy that car. If I were you, I wouldn't behave like that. Inversion in conditional sentence type 2 Were + S + to-V , S + would + V If I learnt Russian, I would read a Russian book. = Were I to learn Russian, I would read a Russian book Notes - Có thể dùng might, could thay cho would I would tell you the answer if I knew it myself If she had time, she could go to the movie now. - Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại. - “to be” chia “were” cho tất cả các ngôi. III. BARE INFINITIVE - TO INFINITIVE - GERUNDS (Động từ nguyên mẫu, nguyên mẫu có “to”, danh động từ) 1. BARE INFINITIVE/ INFINITIVES WITHOUT “TO” (Động từ nguyên mẫu không có “to”) Chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu không có "to" khi + Đứng sau các động từ khuyết thiếu: can, could, should, may, might, will, shall, would, must... E.g: This child can sing a folk song in German. + Đứng sau "had better","would rather/sooner" hay "rather than" E.g: You'd better study harder in order to pass the exam. + Đứng sau "make': "let" Make/ Let + O + V (bare -inf) E.g: Anna let her daughters play outside. + Đứng sau các động từ chỉ tri giác, thể hiện hành động đã hoàn tất hoặc biết được toàn bộ sự việc đã xảy ra: hear, smell, watch, notice, feel... E.g: I heard someone scream at midnight.