PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 10. THÌ VÀ SỰ PHỐI THÌ.docx



quá khứ hoàn thành tiếp diễn đã xảy ra trong quá khử và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. (-): S + had + not + been + Ving (?): Had + S + been + Ving? 12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động tương lai khác. S + will + have + been + Ving Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + been + Ving (?): Will + S + have+ been + Ving? SỰ PHỐI THÌ WHEN diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: When he saw me, he smiled, at me. Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. diễn tả một hành động xảy ra xong trước một hành động khác Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. AS SOON AS (ngay khi) diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. Trong TƯƠNG LAI: AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. SINCE (từ khi) diễn tả nghĩa “từ khi’’ S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) Eg: We have known each other since we were at high school. BY + TIME (tính đến) diễn tả hành động kết thúc tính đến một điểm nào đó trong quá khứ/tương lai Trong QUÁ KHỨ: BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. Trong TƯƠNG LAI: BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.