Nội dung text GIẢI ĐỀ 04 - VIP.docx
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – ĐỀ SỐ 04 MÔN: TIẾNG ANH 6 ILEARN SMART WORLD HƯỚNG DẪN GIẢI 1. D 6. A 11. C 16. C 21. A 26. A 31. True 36. A 2. D 7. C 12. C 17. B 22. B 27. True 32. A 37. A 3. B 8. D 13. D 18. A 23. B 28. False 33. D 38. D 4. B 9. B 14. B 19. A 24. B 29. True 34. C 39. D 5. B 10. A 15. A 20. C 25. B 30. False 35. B 40. B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. D Kiến thức: Phát âm “ea” Giải thích: A. beach /biːtʃ/ B. seafood /ˈsiːfuːd/ C. meaning /ˈmiːnɪŋ/ D. weather /ˈweðə(r)/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /e/, các phương án còn lại được phát âm /iː/. Đáp án D 2. D Kiến thức: Phát âm “s” Giải thích: A. sea /siː/ B. screen /skriːn/ C. smart /smɑːt/ D. ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /s/. Đáp án D 3. B Kiến thức: Phát âm “i” Giải thích: A. printer /ˈprɪntə(r)/ B. machine /məˈʃiːn/
A. furniture /ˈfɜːnɪtʃə(r)/ B. cameras /ˈkæmrəz/ C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ D. different /ˈdɪfrənt/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án C 8. D Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Giải thích: A. shopping /ˈʃɒpɪŋ/ B. building /ˈbɪldɪŋ/ C. tower /ˈtaʊə(r)/ D. result /rɪˈzʌlt/ Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1. Đáp án D. 9. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. go camping: đi cắm trại B. go boating: chèo thuyền C. climbing: leo/trèo D. go hiking: đi bộ đường dài Visitors can go boating on the West Lake. It's fun. (Du khách có thể đi chèo thuyền trên Hồ Tây. Rất vui!) Đáp án B 10. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. friendly (adj): thân thiện B. modern (adj): hiện đại C. high (adj): cao D. costly (adv): đắt đỏ Phu Tho province is famous for hard-working and friendly people. (Tỉnh Phú Thọ nổi tiếng với những con người chăm chỉ và thân thiện.)