Nội dung text Bright 11- Bài tập làm thêm Unit 5.docx
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 1 UNIT 5 | CITIES AND EDUCATION IN THE FUTURE A. VOCABULARY (TỪ VỰNG) Unit opener No Words Transcription Meaning 1 digital road (phr) /ˈdɪʤɪtᵊl rəʊd/ đường phố kết nối công nghệ kĩ thuật số 2 flying vehicles (phr) /ˈflaɪɪŋ ˈvɪəkᵊlz/ phương tiện giao thông có thể bay 3 moving walkway (phr) /ˈmuːvɪŋ ˈwɔːkweɪ/ đường đi bộ tự di chuyển 4 skybridge (phr) /ˈskaɪbrɪʤ/ cầu trên không 5 underground motorway (phr) /ˈʌndəɡraʊnd ˈməʊtəˌweɪ/ đường cao tốc dưới lòng đất Lesson 5a No Words Transcription Meaning 6 data (n) /ˈdeɪtə / dữ liệu, số liệu 7 exchange (v) /ɪksˈʧeɪnʤ / trao đổi 8 measure (v) /ˈmeʒə / đo, đo được 9 sensor (n) /ˈsensə / cảm biến 10 smart mirror (phr) /smɑːt ˈmɪrə / gương thông minh 11 socialise (v) /ˈsəʊʃᵊlaɪz / kết bạn giao lưu xã hội 12 valuable (a) /ˈvæljəbᵊl / có giá trị 13 3D printed house (phr) /θriːˈdiː ˈprɪntɪd haʊs / nhà xây bằng công nghệ in 3D 14 drone delivery (phr) /drəʊn dɪˈlɪvəri / giao hàng bằng máy bay không người lái 15 floating building (phr) /ˈfləʊtɪŋ ˈbɪldɪŋ / toà nhà nổi trên mặt nước 16 foldable (a) /ˈfəʊldəbᵊl / có thể gấp lại 17 solar window (phr) /ˈsəʊlə ˈwɪndəʊ / cửa sổ năng lượng mặt trời 18 vacuum tube train (phr) /ˈvækjuːm ʧuːb treɪn / tàu đệm từ siêu tốc 19 vertical farm (phr) /ˈvɜːtɪkᵊl fɑːm / trang trại thẳng đứng (canh tác theo chiều dọc) Lesson 5c No Words Transcription Meaning 20 break down (phr v) / breɪk daʊn/ (xe cộ) hư, hỏng 21 break up (phr v) /breɪk ʌp/ bắt đầu kì nghỉ cuối năm Lesson 5d No Words Transcription Meaning 22 3D digi book (phr) /ˌθriːˈdiː dɪʤɪbʊk sách điện tử 3D
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 2 23 cyborg guide (phr) /ˈsaɪbɔːɡ ɡaɪd / người máy hướng dẫn 24 digital classroom (phr) /ˈdɪʤɪtᵊl ˈklɑːsrʊm/ lớp học số hoá công nghệ 25 hologram device (phr) /ˈhɒləɡræm dɪˈvaɪs/ thiết bị trình chiếu ảnh ba chiều 26 home schooling (n) /həʊm ˈskuːlɪŋ/ giáo dục tại nhà 27 virtual reality headset (phr) /ˈvɜːʧuəl riˈæləti ˈhedset/ kính thực tế ảo * WORD FORMATION exchange (v) /ɪksˈʧeɪnʤ / : trao đổi exchange (n) : sự trao đổi, việc trao đổi để đổi lấy gì đó e.g. in exchange for sth: measure (v) /ˈmeʒə / : đo, đo được measurement (n) /ˈmeʒəmənt/ : số đo, việc đo đạc sensor (n) /ˈsensə / : cảm biến sense (v) /sens/ : cảm nhận được, dò ra sense (n) /sens/ : cảm nhận, giác quan society (n) /səˈsaɪəti/ : xã hội, hội nhóm socialise (v) /ˈsəʊʃᵊlaɪz / : kết bạn giao lưu xã hội e.g. socialise with sb social (adj) /ˈsəʊʃəl/ : thuộc về xã hội, mang tính xã hội value (n) /ˈvæljuː/ : giá trị valuable (adj) /ˈvæljəbᵊl / : có giá trị invaluable (adj) /ɪnˈvæljəbəl/ : vô giá, vô cùng hữu ích build (v) / bɪld/ : xây dựng rebuild (v) /ˌriːˈbɪld/ : xây dựng lại, xây lại building (n) /ˈbɪldɪŋ/ : nghề xây dựng, tòa nhà builder (n) /ˈbɪldər/ : thợ xây deliver (v) /dɪˈlɪvər/ : giao hàng, phân phát delivery (n) /dɪˈlɪvəri/ : sự phân phát, sự giao hàng drive (v) /draɪv/ : lái xe driver (n) /ˈdraɪvər/ : tài xế driverless (a) /ˈdraɪvələs/ : không người lái possible (a) /ˈpɒsəbəl/ : có thể impossible (a) /ɪmˈpɒsəbəl/ : không thể possibility (n) /ˌpɒsəˈbɪləti/ : khả năng possibly (adv) /ˈpɒəbli/ : có thể, có lẽ predict (v) /prɪˈdɪkt/ : dự đoán prediction (n) /prɪˈdɪkʃən/ : sự dự đoán, lời tiên tri predictable (a) /prɪˈdɪktəbəl/ : có thể đoán trước, có thể dự báo unpredictable (a) /ˌʌnprɪˈdɪktəbəl/ : không thể đoán trước được, không thể dự báo B. GRAMMAR 1. Dự đoán tương : will/ be going to/ may/ might/ be likely a. will/ be going to
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 3 Cấu trúc Be going to Will Khẳng định S+ am/is/are going to + V S + will + V Phủ định S+ am/is/are + not + going to + V S + will not + V Nghi vấn Am/Is/ Are + S + going to + V? Will +S+V ? Cách dùng Chúng ta dùng be going to... khi đưa ra dự đoán mà có những bằng chứng, dấu hiệu rằng những gì ta dự đoán sẽ xảy (độ chính xác cao) I’ve just called him. He’s going to be here soon. See those clouds? It's going to rain. Chúng ta dùng will khi đưa ra những dự đoán mang tính chủ quan, cá nhân mà không có chứng cớ hay dấu hiệu báo trước, khi ta chỉ nói lên những gì chúng ta nghĩ, hay những gì chúng ta biết, cho rằng sẽ xảy ra. Will được sử dụng với các động từ: think, believe, expect, hope, etc. I think she will come here any soon. I believe that people will drive flying cars in the future. b. May/ Might: Có thể, có lẽ - Chúng ta dùng may/ might để diễn tả một dự đoán về khả năng trong tương lai. People may/ might have fying cars in the future. (But it isn't sure.) c. be likely: có thể xảy ra, có khuynh hướng be likely dùng để diễn đạt khả năng, khuynh hướng xảy ra của một sự việc hoặc một tình huống nào đó tuy nhiên tính khả thi và độ chắc chắn chỉ ở mức tương đối. “Likely” được biết đến và sử dụng rộng rãi trong 2 cấu trúc là: be likely + to Verb và It’s likey that + mệnh đề. Cả hai cấu trúc này đều mang ý nghĩa chỉ ra điều gì đó có khả năng xảy ra. Robots are likely to do most of human’s work in the future. It's quite likely that I’ll be in Ha Long Bay this time next month. 2. Trạng từ chỉ mức độ chắc chắn definitely: nhất định certainly: chắc chắn probably: có thể perhaps: có lẽ maybe: có thể Các trạng từ chỉ mức độ chắc chắn thường đi sau will trong câu khẳng định, trước will not (won’t) hoặc đứng giữa will và not trong câu phủ định. He probably thinks you don't like him. (Anh ấy có lẽ nghĩ rằng bạn không thích anh ấy.) It will certainly rain this evening. (Trời chắc chắn sẽ mưa vào tối nay.) There is clearly something wrong. (Rõ ràng là có gì đó không đúng.) I definitely feel better today. (Hôm nay chắc chắn là tôi thấy khá hơn rồi.) - Các trạng từ perhaps, maybe thì thường đứng ở đầu câu. Maybe I'm right and maybe I'm wrong. (Có thể là tôi đúng mà cũng có thể là tôi sai.) Perhaps her train is late. (Có lẽ tàu của cô ấy đến muộn.)
Adapted by Nguyễn Thị Lương – Giám đốc sản phẩm - DTP Miền Trung - 0987037996 4 C. EXERCISE (BÀI TẬP) ❶ PHONETICS I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. 1. A. data B. smart C. marble D. glass 2. A. select B. sensor C. measure D. solar 3. A. house B. vehicle C. hologram D. hurricane 4. A. sensor B. resident C. desert D. vertical 5. A. underground B. digital C. hunger D. guide 6. A. mirror B. socialise C. wildlife D. child 7. A. cheap B. headset C. meat D. heatwave 8. A. drone B. foldable C. solar D. cyborg 9. A. farm B. glass C. walkway D. mask 10. A. school B. classroom C. book D. wood II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. 11. A. delivery B. oragnise C. socialise D. foldable 12. A. vacuum B. resident C. vehicle D. historical 13. A. window B. exchange C. skybridge D. threaten 14. A. demand B. walkway C. repair D. device 15. A. reality B. monument C. motorway D. valuable ❷ WORD FORMATION Complete the sentences with the correct form of the words. 1. I think we'll need to pay a ____________to take this wall down. (build) 2. Please don't ask me to make any predictions about tomorrow's meeting. (predict) 3. Most Indian restaurants offer free ____________. (deliver) 4. ____________ cars could possibly help ease traffic congestion, lower pollution, and prevent accidents. (drive) 5. He has a ____________ collection of stamps. (value) 6. The forecast said that there's a ____________of snow tonight. (possible) 7. The weather there can be ____________- one minute it's blue skies and the next minute it's pouring rain. (predict) 8. The ____________ of the van was killed in the accident. (drive) 9. He may ____________ decide not to come, in which case there's no problem. (possible) 10. She ate three plates of spaghetti and a dessert? That's ____________. I don't believe it! (possible) 11. The ending to the film was just so ____________. (predict) 12. The ____________ caught fire and blazed up. (build) 13. The book is an ____________source of reference for the art historian. (value) 14. He has made an accurate ____________of my garden. (measure) 15. People don't ____________ with their neighbours as much as they used to. (society) ❸ FURTHER PRACTICE UNIT OPENER