PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 24. DE KTRA HK1 LY12 SO 24.docx

2023 – 2024 Trang 1 ĐÁP ÁN THI THỬ LẦN II MÃ ĐỀ 002 PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. ( mỗi câu trả lời đúng là 0,25 đ) Câu 1. C 2. A 3. C 4. B 5. B 6. B 7. B 8. C 9. B Câu 10. B 11. C 12. D 13. B 14. B 15. C 16. B 17. B 18. A PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (đúng 1 ý được 0,1 đ ; đúng 2 ý được 0,25 điểm ; đúng 3 ý được 0,5 đ ; đúng 4 ý được 1đ). Mỗi câu đúng hoàn toàn được 1 điểm. Câu 1 S S Đ Đ Câu 2 S Đ Đ S Câu 3 S S Đ Đ Câu 4 Đ Đ Đ S PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.( một câu được 0,25 đ) Câu 1 180 Câu 2 10,2 Câu 3 100 Câu 4 109 Câu 5 47 Câu 6 80 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHƯƠNG I+II
2023 – 2024 Trang 2 THI THỬ ĐỀ THI THỬ (Đề thi có 04 trang) Môn thi: VẬT LÍ KHỐI 12 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………………………… PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. ( mỗi câu trả lời đúng là 0,25 đ) Câu 1: Hệ thức không phù hợp với định luật Boyle là A. 1 p. V: B. 1 V. p: C. Vp.: D. 1122pV = pV. Hướng dẫn giải Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích Câu 2: Trên hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau, Thông tin đúng khi so sánh nhiệt độ T 1 và T 2 là A. 21TT. B. 21TT. C. 21TT. D. 21TT. Hướng dẫn giải 21TT do Từ oV kẻ đường thẳng song song với trục Op, cắt hai đường đẳng nhiệt tại hai vị trí (1) và (2) . Khi đó ta có 21pp nên các phân tử chất khí ở trạng thái (2) chuyển động nhanh hơn các phân tử chất khí ở trạng thái (1) nên 21T.T Câu 3: Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35 0 C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? A.59 0 F. B. 67 0 F. C. 95 0 F. D. 76 o F. Hướng dẫn giải 00321832183595tF,tC,. Câu 4: Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của vật. B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. Hướng dẫn giải Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 5: Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là A. 0 K và 100 K. B. 273K và 373 K. C. 73 K và 3 K. D. 32K và 212 K. Câu 6: Nhiệt nóng chảy riêng của đồng là 1,8.10 5 J/kg có ý nghĩa gì? A. Khối đồng sẽ toả ra nhiệt lượng 1,8.10 5 J khi nóng chảy hoàn toàn. B. Mỗi kilôgam đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 5 J để hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy. C. Khối đồng cần thu nhiệt lượng 1,8.10 5 J để hoá lỏng. Mã đề thi 002
2023 – 2024 Trang 3 D. Mỗi kilôgam đồng toả ra nhiệt lượng 1,8.10 5 J khi hoá lỏng hoàn toàn. Câu 7: Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng? A. 12pp . B. 12pp . C. 12pp . D. 12pp . Hướng dẫn giải *Trên trục OT, tại nhiệt độ T 0 ta kẻ một đường song song với trục OV cắt 2 đường đẳng áp tại hai điểm tương ứng với hai thể tích V 2 và V 1 . Trên đồ thị ta thấy cùng một nhiệt độ T 0 : 1212VVpp Chọn B Câu 8: Cho nhiệt dung riêng của một số chất ở 0 0 C ở bảng sau: Chất Nhiệt dung riêng (J/kg.K) Nhôm 880 Đồng 380 Chì 126 Nước đá 1800 Nếu các chất trên có cùng khối lượng thì chất nào sẽ dễ nóng lên và cũng dễ nguội đi so với các chất còn lại? A.Nhôm. B. Đồng. C. Chì. D. Nước đá. Câu 9: Ở 27 0 C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227 0 C khi áp suất không đổi là A. 8 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 50 lít. Hướng dẫn giải *Áp dụng ĐL Sác-lơ: 12221 121 227273 610 27273 VVT VV. TTT   ℓℓ Chọn B Câu 10: Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là 62310L,. J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100 g nước ở 100 0 C là A. 62310.J . B. 52310,.J . C. 62310,.J . D. 402310,.J . Hướng dẫn giải *Áp dụng công thức: 650123102310QmL,.,.,.J Chọn B Câu 11: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2. V 1 T V 2 T 0 O p 1 p 2 V
2023 – 2024 Trang 4 p 1 p 2 = 3p 1 /2 V 1 V 2 = 2V 1 T 1 T 2 0 p V (1) (2) Nhiệt độ 2T bằng bao nhiêu lần nhiệt độ 1T ? A. 1,5. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy quá trình biến đổi của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến 2 là quá trình bất kì, nên ta có 1122 12 pVpV . TT Thay số vào ta có 1 1 11 12 3p .2V pV2 TT nên 21T3T. Câu 12: Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 53410,. J/kg. Nhiệt lượng Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100 g nước đá ở 0 0 C bằng A.0,34.10 3 J. B.340.10 5 J. C.34.10 7 J. D.34.10 3 J. Hướng dẫn giải *Áp dụng công thức: 50134103410Qm,.,..J Chọn D Câu 13: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn như hình bên Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình A. nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt. B. nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt. C. nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. D. nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. Hướng dẫn giải Quá trình (1) đến (2) là nung nóng đẳng tích vì 12V = V01222 21 12110 2pppTpp const2TT TTTTpp Quá trình (2) đến (3) là dãn nở đẳng nhiệt vì nhiệt độ không đổi vì 23T = T302 223332 230 V2pp pVconstpVpV2VV Vpp Câu 14: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27C để cho thể tích của nó chỉ còn 4lít, vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 60C. Áp suất chất khí tăng lên A. 2,53 lần. B. 2,78 lần. C. 4,55 lần. D. 1,75 lần.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.