PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 32. HSG 12 tỉnh Quảng Bình [Trắc nghiệm + Tự luận].docx


Trang 2/8 – Mã đề 036-H12B A. Ở dạng mạch hở, phân tử glucose có 5 nhóm hydroxy và 1 nhóm chức aldehyde. B. Nhóm –OH ở vị trí carbon số 1 trong glucose dạng mạch vòng gọi là -OH hemiacetal. C. Glucose làm mất màu dung dịch nước bromine. D. Glucose có phản ứng hòa tan Cu(OH) 2 ở điều kiện thường tạo dung dịch phức màu tím. Câu 10: Arylamine là hợp chất chứa nhóm amine liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. Có bao nhiêu arylamine ứng với công thức phân tử C 7 H 9 N? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 11: O-cresol có tên IUPAC là 2-methylphenol. Trong tự nhiên o-cresol được tìm thấy trong chiết xuất cặn than, dầu mỏ. Ngoài ra o-cresol là một thành phần của khói thuốc lá. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. O-cresol tác dụng được với Na. B. Công thức phân tử của o-cresol là C 7 H 8 O. C. O-cresol tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. D. Trong phân tử o-cresol có chứa 1 nhóm chức hydroxyl. Câu 12: Chất X có công thức phân tử là C 3 H 7 O 2 N. X làm mất màu dung dịch bromine. CTCT của X là A. H 2 NC 2 H 4 COOH. B. H 2 NCH 2 COOCH 3 . C. CH 2 =CHCOONH 4 . D. CH 3 COOCH 2 NH 2 . Câu 13: Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxide CuO, Fe 2 O 3 , Al 2 O 3 , MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm : A. Cu, Fe, Al, Mg. B. Cu, FeO, Al 2 O 3 , MgO. C. Cu, Fe, Al 2 O 3 , MgO. D. Cu, Fe, Al, MgO. Câu 14: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C 3 H 9 O 2 N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối nhỏ hơn phân tử khối của X. X không thể là chất nào sau đây ? A. CH 3 CH 2 COONH 4 . B. CH 3 COONH 3 CH 3 . C. HCOONH 2 (CH 3 ) 2 . D. HCOONH 3 CH 2 CH 3 . Câu 15: Benzyl salicylate (HOC 6 H 4 COOCH 2 C 6 H 5 ) được sử dụng làm chất cố định nước hoa, các sản phẩm khử mùi, kem chống nắng. Chất này được điều chế bằng phản ứng giữa salicylic acid (HOC 6 H 4 COOH) và benzyl alcohol (C 6 H 5 CH 2 OH). Nhận định nào sau đây đúng ? A. Benzyl salicylate tác dụng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 3. B. Thuỷ phân benzyl salicylate trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 2 muối. C. Benzyl salicylate là một ester đa chức. D. Số liên kết π trong phân tử benzyl salicylate là 7. Câu 16: Thủy phân một tetrapeptide mạch hở X thu được 3 amino acid là Ala, Gly và Val. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Công thức phân tử của X là C 10 H 19 N 3 O 4 . B. Số liên kết peptide trong X là 3. C. Có 6 công thức cấu tạo phù hợp với X. D. Thủy phân hoàn toàn 1 mol X cần 3 mol HCl. Câu 17: X là isopropyl formate là một ester có trong cà phê Arabica; chất Y có công thức phân tử C 4 H 6 O 4 ; biết rằng Y được tạo thành từ các chất alcohol bền và carboxylic acid đều chỉ có một loại nhóm chức. Trong các phát biểu sau đây : (1) Công thức cấu tạo của X là HCOOCH(CH 3 ) 2 . (2) Có 3 đồng phân ester khác cùng công thức phân tử với X. (3) Chất Y có hai công thức cấu tạo phù hợp. (4) X và Y đều là ester no, mạch hở. (5) Cả hai chất X, Y đều không thể tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là : A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Trang 4/8 – Mã đề 036-H12B (a) Poly(vinyl acetate) bị thủy phân trong môi trường kiềm. (b) Polyisoprene tham gia phản ứng cộng với hydrogen. (c) Nhiệt phân polystyrene. (d) Thủy phân cellulose trong môi trường acid. (e) Quá trình lưu hóa cao su xảy ra khi đun nóng cao su với sulfur. Số phản ứng giữ nguyên mạch polymer là bao nhiêu? A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X (C 5 H 11 O 2 N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối sodium của α-amino acid và alcohol. Số công thức cấu tạo của X là A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 28: Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch ngày càng cạn kiệt. Trong pin nhiên liệu, dòng điện được tạo ra do phản ứng oxi hóa nhiên liệu (hydrogen, carbon monoxide, methanol, ethanol, propane, …) bằng oxygen không khí. Trong pin propane – oxygen, phản ứng tổng cộng xảy ra khi pin hoạt động như sau: C 3 H 8 (g) + 5O 2 (g) + 6OH - (aq) → 3CO 3 2- (aq) + 7H 2 O (l) Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol propane theo phản ứng trên thì sinh ra một lượng năng lượng là 2497,66 kJ. Một bóng đèn LED công suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propane – oxygen. Biết hiệu suất quá trình oxi hóa propane là 80,0%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và trung bình cứ 1 giờ bóng đèn LED nói trên nếu được thắp sáng liên tục thì cần tiêu thụ hết một lượng năng lượng bằng 72,00 kJ. Thời gian bóng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 176 gam propane làm nhiên liệu ở điều kiện chuẩn là A. 111,0 giờ. B. 138,7 giờ. C. 55,5 giờ. D. 69,4 giờ. Câu 29: Một pin điện hóa tạo bởi hai cặp oxi hóa – khử ở điều kiện chuẩn: Fe 2+ /Fe và Sn 2+ /Sn với thế điện cực chuẩn tương ứng là -0,44 V và -0,137 V. Cho các phát biểu về pin điện hóa trên như sau: (a) Anode của pin là Fe. (b) Cathode của pin là Fe 2+ . (c) Quá trình xảy ra ở anode khi pin hoạt động là: Fe 2+ + 2e → Fe. (d) Quá trình xảy ra ở cathode khi pin hoạt động là: Sn 2+ + 2e → Sn. (đ) Sức điện động chuẩn của pin là 0,203 V. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng: (a) X + H 2 O (xúc tác, t°) → Y (b) Y + 2[Ag(NH 3 ) 2 ]OH → HOCH 2 [CHOH] 4 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O (c) Y (xúc tác) → E + Z (d) Z + H 2 O (ánh sáng, chất diệp lục) → X + G X, Y và Z lần lượt là A. tinh bột, glucose và ethyl alcohol. B. tinh bột, glucose và carbon dioxide. C. cellulose, fructose và carbon dioxide. D. cellulose, glucose và carbon dioxide. Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 . (b) Dẫn khí H 2 dư qua bột CuO nung nóng. (c) Cho kim loại K vào dung dịch CuSO 4 dư. (d) Cho Al vào dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 dư. (e) Điện phân dung dịch AgNO 3 với điện cực trơ. Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.