Nội dung text UNIT 2TV.doc
35. language barrier n /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə(r)/ rào cản ngôn ngữ 36. unfamiliar adj /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ không quen thuộc 37. insulting adj /ɪnˈsʌltɪŋ/ xúc phạm 38. overcome v /ˌəʊvəˈkʌm/ vượt qua 39. staple adj /ˈsteɪpl/ cơ bản, thiết yếu 40. costume n /ˈkɒstjuːm/ trang phục 41. admire v /ədˈmaɪə(r)/ ngắm nhìn, chiêm ngưỡng 42. confusion n /kənˈfjuːʒn/ sự bối rối 43. anxiety n /æŋˈzaɪəti/ sự lo lắng BẢNG CẤU TRÚC STT Cấu trúc Nghĩa 1. a wide range of something đa dạng thứ gì 2. gain (in) popularity ngày càng trở nên phổ biến 3. be on the rise đang gia tăng 4. keep up with theo kịp, bắt kịp 5. sense of identity tinh thần bản sắc 6. take something seriously để tâm, chú ý, coi trọng thứ gì GRAMMAR Mạo từ a/an the Không dùng mạo từ Trước danh từ đếm được số ít, chưa xác định và được nhắc tới lần đầu. Ex: I want to buy a new car. - Trước danh từ chỉ sự vật được coi là duy nhất (vũ trụ). Ex: The Sun. - Trước danh từ chỉ phương hướng. Ex: The Sun rises in the East. - Trước danh từ đã được đề cập trước đó. Ex: A boy lost a watch. A woman found the watch and returned it to the boy. - Trước tên nhạc cụ. Ex: She’s learning to play the piano. - Trước tên có ‘kingdom’ hoặc ‘state’, hoặc tên quốc gia ở dạng số nhiều. Ex: The United Kingdom, the United States, the Philippines. - Trước tên đại dương, biển, dãy núi. - Ex: The Pacific, the Alps. Trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được khi mang nghĩa chung chung, không xác định. Ex: Tigers are endangered animals.