Nội dung text Đề số 02_KT GK2_Toán 11_CTST (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 02 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 02 PHẦN I. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho 0,,amnℝ . Khẳng định nào sau đây đúng? A. mnmnaa B. mnmn aaa C. m nm n a a a D. m nmn aa Câu 2: Cho biểu thức 22 55 927A và 33 44 144:9B . Mệnh đề nào sau đây sai? A. 225AB B. 1AB C. .72AB D. 17AB Câu 3: Đồ thị hàm số như hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? A. 1 3 logyx . B. 3xy . C. 3logyx . D. 1 3 x y . Câu 4: Trong các hàm số sau đây, hàm nào không là hàm số logarit? A. 7log 2 x y . B. 35logyx . C. 7 5 logyx . D. 2 6log13yx . Câu 5: Tập xác định của hàm số 3log4yx là A. 5; . B. ; . C. 4; . D. ;4 . Câu 6: Số nghiệm của phương trình 2ln6x7ln3xx là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 7: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng? A. Nếu hàm số yfx có đạo hàm trái tại 0x thì nó liên tục tại điểm đó. B. Nếu hàm số yfx có đạo hàm phải tại 0x thì nó liên tục tại điểm đó. C. Nếu hàm số yfx có đạo hàm tại 0x thì nó liên tục tại điểm 0x . D. Nếu hàm số yfx có đạo hàm tại 0x thì nó liên tục tại điểm đó. Câu 8: Cho hàm số ()yfx có đạo hàm tại 0x là 0()fx . Khẳng định nào sau đây là sai?
1 A. 0 00 0 0 ()() ()lim xx fxxfx fx xx . B. 00 0 0 (x)() ()lim x fxfx fx x . C. 0 0 0 0 ()() ()lim xx fxfx fx xx . D. 00 0 0 (h)() ()lim h fxfx fx h . Câu 9: Cho hình lập phương .''''ABCDABCD . Góc giữa hai đường thẳng ''AC và BD bằng: A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 . Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có SAABCD . Hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ABCD là: A. AB . B. AD . C. CD . D. AC . Câu 11: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai? A. BMAC . B. ()()SBMSAC . C. ()()SABSBC . D. ()()SABSAC . Câu 12: Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau và một điểm M không thuộc P và Q . Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với P và Q . A. 3 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 . PHẦN II. ( 3 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Cho hàm số 2xyfx . Khi đó. a) Tập xác định của hàm số đã cho là ℝ . b) Hàm số đã cho đồng biến trên ℝ . c) Phương trình 4fx có nghiệm 2x . d) Có đúng 3 số nguyên x thỏa mãn 22log20fxx . Câu 2: Cho hình chóp .SABCD có đáy là hình chữ nhật và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi ,HK theo thứ tự là hình chiếu của A trên các cạnh ,SBSD . Khi đó: a) Tam giác SBC vuông. b) Tam giác SCD vuông. c) ()SCAHK . d) HKSC .
1 Câu 3: Cho a là số thực dương và một đường thẳng song song với trục hoành cắt các đồ thị hàm số 4xy , xya và trục tung theo thứ tự tại các điểm ,,MNA thỏa mãn 2ANAM (như hình vẽ bên). a) Hàm số 4xy đồng biến trên ℝ .
1 b) lim0x x a . c) Hoành độ của điểm N gấp đôi hoành độ của điểm M . d) 21a . PHẦN III. ( 2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức 0loglogMAA , với A là biên độ rung chấn tối đa và 0A là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20 , một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richer. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiên lần biên độ động đất ở Nhật Bản? Câu 2: Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg ) theo công thức 0.kxPPe mmHg ,trong đó x là độ cao (đo bằng mét), 0760P mmHg là áp suất không khí ở mức nước biển 0x , k là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất không khí là 672,71 mmHg . Tính áp suất của không khí ở độ cao 3000m (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 3: Cho hình chóp V ũ V ă n B ắ c .SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , ABa , SAAB , SCBC , 2SBa . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA , BC . Gọi là góc giữa MN với ABC . Tính cos . ( làm tròn đến hàng phần chục). Câu 4: Cho hình chóp .SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC , ABa , 2SAa . Gọi ,MN lần lượt là trung điểm của ,SBSC . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và ABC bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) PHẦN 4. ( 2 điểm) TỰ LUẬN Câu 1: Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log24xw , log40yw và log12xyzw . Tính logzw . Câu 2: Giải phương trình 2322322322xxx Câu 3: Tìm tham số thực b để hàm số 2 2 khi2 6khi2 2 xx fx x bxx có đạo hàm tại 2.x Câu 4: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông góc. Góc là góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD . Tính tan HẾT