Nội dung text [C10U4] TEST 3 GV.docx
Unit 4: FOR A BETTER COMMUNITY TEST 3 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. generous B. service C. confidence D. deliver Generous /ˈdʒen.ər.əs/ service /ˈsɜː.vɪs/ confidence /ˈkɒn.fɪ.dəns/ deliver /dɪˈlɪv.ər/ Question 2: A. generous B. government C. regular D. organise Generous /ˈdʒen.ər.əs/ government /ˈɡʌv.ən.mənt/ regular /ˈreɡ.jʊ.lər/ organise /ˈɔː.ɡə.naɪz/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of stress in each of the following questions. Question 3: A. benefit B. teenager C. volunteer D. practical Benefit: Stress on the 1st syllable /ˈben.ɪ.fɪt/ Teenager: Stress on the 1st syllable /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/ Volunteer: Stress on the 3rd syllable /ˌvɒl.ənˈtɪər/ Practical: Stress on the 1st syllable /' præk.tɪ.kəl/ Question 4: A. donate B. apply C. provide D. study Donate: Stress on the 2nd syllable / dəʊˈneɪt/ Apply: Stress on the 2nd syllable /əˈplaɪ/ Provide: Stress on the 2nd syllable /prəˈvaɪd/ Study: Stress on the 1st syllable /ˈstʌd.i/ Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5: I think our government should invest more money in the community ____ to help more people in need. A. life B. language C. performance D. service Câu 5: I think our government should invest more money in community ________ to help more people in need. (Tôi nghĩ chính phủ của chúng ta nên đầu tư nhiều tiền hơn vào ________ cộng đồng để giúp nhiều người cần giúp đỡ hơn.) A. life (cuộc sống) B. language (ngôn ngữ) C. performance (buổi biểu diễn)
VOLUNTEER OPPORTUNITIES! Are you looking for a way to give back to your community? Join us for (10)_______ volunteer activities and make a difference! We offer: ● Opportunities (11)_______ all ages and skills. ● Flexible hours to fit your schedule. ● A chance to meet new people and (12)_______ your community. Sign up today to start making an impact! Question 10: A. vary B. very C. various D. variously A. vary (v) B. very (adv) C. various (adj) D. variously (adv) Trước danh từ cần tính từ để bổ nghĩa. Question 11: A. to B. for C. on D. at Opportunities for: cơ hội cho Question 12: A. support B. raise C. boost D. donate Dựa vào nghĩa: A. hỗ trợ B. nâng cao C. thúc đẩy D. quyên góp A chance to meet new people and support your community. (Cơ hội gặp gỡ nhiều người mới và hỗ trợ cộng đồng của bạn.) LOCAL COMMUNITY VOLUNTEER DAY! We are thrilled to announce our Local Community Volunteer Day! Let’s (13)_______ together to support our neighborhood. Here are the details: Date: This Saturday Time: 9:00 AM to 1:00 PM (14)_________ : ● Garden Project: Help us plant flowers and trees. ● Street Clean-up: Join us in picking (15)_______ trash from local streets. ● Eco-friendly workshop: Create useful items from recycled materials. We can't wait to see you there and make a difference in our community! Thank you, Local Volunteer Team Question 13: A. deliver B. participate C. support D. access Dựa vào nghĩa: A. cung cấp B. tham gia C. hỗ trợ D. truy cập
Let's participate together to support our neighborhood. (Hãy cùng nhau tham gia để ủng hộ khu phố của chúng ta) Question 14: A. Activities B. Donations C. Services D. Communities Ta thấy bên dưới liệt kê các hoạt động đáp án A đúng Question 15: A. in B. up C. for D. in Pick up trash: nhặt rác. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct arrangement of the sentences to make a meaningful paragraph/letter in each of the following questions. Question 16: a. Additionally, volunteering allows individuals to develop a sense of responsibility and empathy toward others. b. Moreover, working together with people from different backgrounds helps build strong community bonds. c. Many people volunteer because they want to make a positive impact on society. d. By giving their time and effort, volunteers contribute to improving the lives of those in need. e. As a result, volunteer work not only benefits the community but also provides personal growth and fulfillment. A. e – d – a – b – c B. c – d – a – b – e C. d – e – c – b – a D. c – b – e – d – a a. Ngoài ra, hoạt động tình nguyện cho phép cá nhân phát triển ý thức trách nhiệm và sự đồng cảm với người khác. b. Hơn nữa, làm việc cùng với những người có xuất thân khác nhau giúp xây dựng mối quan hệ cộng đồng bền chặt. c. Nhiều người làm tình nguyện vì họ muốn tạo ra tác động tích cực đến xã hội. d. Bằng cách dành thời gian và công sức, các tình nguyện viên góp phần cải thiện cuộc sống của những người có nhu cầu. e. Do đó, công việc tình nguyện không chỉ mang lại lợi ích cho cộng đồng mà còn mang lại sự phát triển và hoàn thiện bản thân. Explanation: Thứ tự đúng sẽ tạo ra luồng ý tưởng hợp lý, bắt đầu từ lý do chính khiến mọi người tham gia tình nguyện, cách họ đóng góp, khía cạnh phát triển cá nhân, xây dựng cộng đồng và cuối cùng là tác động chung. Question 17: