PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 9. GK1 - TOÁN 7 KNTT ( ĐỀ 9 ).Image.Marked.pdf

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 9 Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số x mà ( ) 3 2 2 2 x = là: A. 26. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 2. Số 12 x không bằng số nào trong các số sau đây? A. ( ) 18 6 x : x x 1 0 B. 2 6 x .x . C. ( ) 4 3 x . D. 4 8 x .x . Câu 3. Tính 5 2 5 9 13 11 13 11 æ ö æ ö æ ö ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç- ÷ + ç- ÷ + + ç- ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø A. -1. B. ―38 143 . C. ―7 11 . D. 7 11. Câu 4. Kết quả phép tính 3 4 + 1 4 . ―12 20 là: A. 3 5 . B. ―9 84 . C. ―3 5 . D. ―12 20 . Câu 5. Giá trị của biểu thức (7 ― 2 3 ― 1 4 ) ― ( 4 3 ― 10 4 ) ― ( 5 4 ― 1 3 ) bằng: A. 8 1 3 . B. 1 1 3 . C. 10 1 3 . D. 6 1 3 . Câu 6. ( ― 1 3 ) 4 = A. 4 81. B. ―4 81 . C. 1 81. D. ―1 81 . Câu 7. ―3 20 + ―2 15 = A. ―5 35 . B. ―1 60 . C. 1 60. D. ―17 60 . Câu 8. ( ―2 5 + 1 2 ) 2 = A. 1 4 . B. ―1 100. C. 81 100. D. 1 100. Câu 9. Cho tam giác ABC . Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC, thì A. m chỉ cắt đường thẳng AB B. m không cắt AB và AC C. m cắt cả hai đường thẳng AB và AC D. m chỉ cắt đường thẳng AC Câu 10. Chọn câu trả lời sai: Hai đường thẳng aa’; bb’ cắt nhau tại O và aOb = 600.Ta có:
A. a′Ob = 2.aOb. B. a′Ob′ = 1200. C. aOb′ = 1200. D. a′Ob′ = 600. Câu 11. Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì: A. đối nhau. B. song song. C. trùng nhau. D. vuông góc. Câu 12. Chọn câu phát biểu đúng A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh. B. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành một cặp góc đối đỉnh. C. Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh. D. Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh. Câu 13. Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia vuông góc. C. Hai tia song song. D. Hai tia trùng nhau. Câu 14. Vẽ hai đường thẳng a,b sao cho a//b.Vẽ dường thẳng c cắt đường thẳng a tại M. Khi đó: A. c // b. B. c ⊥ b. C. c cắt b. D. c trùng với b. Câu 15. Cho hình vẽ. Biết  0 EFP = 50 . Hai đường thẳng MN và PQ song song với nhau khi: A. 0 QFE = 130 B.  0 NEF = 50 C. 0 MEF = 50 D.  0 SEM = 130 Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính a.   1 4 1 35 : 54 : 0,8 6 5 6          b. 13 1 13 1 19 96 77 3 77 3    c) 2 10 5 2 : 0,75 33 11 3         Bài 2. Tìm x: a. 1 2x 2 6 2          c) 1 2 1 x : 3 3 4   c) 7 2 4 1 x x 5 3 3 4    Bài 3. Vẽ  0 xOy 110 . a. Vẽ tia Ot là phân giác của xOy , tính số đo xOt, yOt ? b. Xẽ tia Oz là tia đối của Ot. Tính góc xOz ?
Bài 4. Cho hình vẽ. a. Tính góc ABy và góc BAn b. Chứng minh mn // xy Bài 5. a. Rút gọn 11 2 3 2 2 .9 6 .16 b. So sánh 60 2 và 40 3 55° 125° q p y x m n B A
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp Án B B A A D C D D C B Câu 11 12 13 14 15 Đáp Án D A A C B Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. Thực hiện phép tính a. 95 4 b. 13 c. 1 3 Bài 2. Tìm x: a. 17 x 4  b. 11 x 36   c. 55 x 4   Bài 3. Vẽ  0 xOy 110 . a. Ot là phân giác của xOy Nên   0 110 0 xOt yOt 55 2    b. Ta có: xOt và xOz là hai góc kề bù Nên   0 xOt  xOz 180 Từ đây tính được  0 xOz 125

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.