Nội dung text Unit 6 - K9 Global Success - HS.docx
11 Bài tập Tiếng Anh 9 (Global Success) - Ta có thể đặt NOT trước động từ mẫu có to E.g. My family decided not to travel this year because of the pandemic. friends. John denied breaking the window. She hates not being on time. b. Một số động từ dùng với cả "to + Verb" và "V-ing" mà không có nhíc khác biệt về nghĩa. Verbs + “to + Verb/ V-ing” Example begin: bắt đầu can't bear: không thể chịu đựng can't stand: không thể chịu đựng continue: tiếp tục hate: ghét like: thích love: yêu thích prefer: thích hơn start: bắt đầu Tom continued doing his homework. = Tom continued to do his homework. = They love reading books. = They love to read books. c. Một số động từ có thể được dùng với cả hai dạng nguyên mẫu có "to" hoặc V-ing nhưng có sự khác nhau về nghĩa. No. Structures Meaning 1 try + to-V try + V-ing cố gắng làm gì thử làm gì 2 remember + to-V remember + V-ing nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì 3 forget + to-V forget + V-ing quên phải làm gì quên đã làm gì 4 advise + O chỉ người + to-V advise + V-ing khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì 5 allow/permit + O chỉ người + to-V allow/permit + V-ing cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì 6 recommend + O chỉ người + to-V recommend + V-ing khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì 7 encourage + O chỉ người + to-V encourage + V-ing khuyến khích ai đó làm gì khuyến khích làm gì 8 mean + to-V mean + V-ing dự định làm gì có nghĩa là 9 regret + to-V regret + V-ing rất lấy làm tiếc khi phải làm gì hối tiếc vì đã làm gì 10 go on + to-V go on + V-ing tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc chỉ sự liên tục của hành động 11 V (tri giác) + O + V o V (tri giác) + O + V-ing khi chứng kiến toàn bộ sự việc khi chứng kiến một phần sự việc 12 stop + to-V stop + V-ing dừng lại để làm gì dừng hẳn làm gì 13 need + to-V need + V-ing = need to be done cần phải làm gì cần phải được làm 14 help + O chỉ người + V O / to-V giúp ai đó làm gì 15 have + O chỉ người + V O = get + O chỉ người + to-V have/ get ST + V3/ed nhờ ai đó làm gì có cái gì được làm bởi ai 16 used + to-V be/ get used to + V-ing thường làm gì trong quá khứ thường làm gì ở hiện tại