PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 13. CÁC HỢP CHẤT CỦA CACBON.doc


Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Các oxit của cacbon a. Tính chất vật lí CO 2CO Chất khí không màu, không mùi, không vị. Hơi nhẹ hơn không khí CO/kk 28 d 29     Rất độc Rất ít tan trong nước Chất khí không màu, không mùi. Nặng hơn không khí 2CO/kk 44 d 29     Hóa rắn khi bị nén và làm lạnh. Hiện tượng ngộ độc khí CO : phân tử CO có khả năng tạo liên kết bền với phân tử hemoglo-bin trong máu, ngăn máu nhận oxi, dẫn đến tử vong ở cơ thể sống. Chú ý: 2CO ở trạng thái rắn còn được gọi là nước đá khô hay tuyết cacbonic. 2CO không duy trì sự sống và sự cháy. b. Tính chất hóa học, ứng dụng và điều chế CO 2CO  Tính chất hóa học Là oxit trung tính (ở điều kiện thường, CO không phản ứng với nước, kiềm và axit). Là oxit axit.  Tác dụng với nước 2223COHOHCO  (axit cacbonic)  Tác dụng với một số oxit bazơ  Muối cacbonat 2223COKOKCO 23COCaOCaCO  Tác dụng với dung dịch bazơ  Dung dịch muối cacbonat/ muối hiđrocacbonat  2CO có tính chất của oxit axit. Có tính khử mạnh Cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt, phản ứng tỏa nhiều nhiệt t 222COO2CO Không có tính khử Khử một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao 33CuO,FeO... t 2COCuOCOCu  Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, chất khử, nguyên liệu trong công nghiệp hóa học. Dùng để chữa cháy, bảo quản thực phẩm, dùng trong sản xuất nước giải khát có gas, sản xuất sôđa, phân đạm,...  Điều chế Trong phòng thí nghiệm: 24®Æc,tHSO 2HCOOHCOHO Trong phòng thí nghiệm: 3222CaCO2HClCaClCOHO Trong công nghiệp: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ: 1050C 22CHOCOH  Trong công nghiệp: thu hồi từ quá trình đốt than, quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên, sản phẩm dầu mỏ...
Trang 3  Hỗn hợp khí than ướt: 22CO;CO;H... Sản xuất trong lò gas: t 2COC2CO  Khí lò gas (khí than khô): 22CO;CO;N... Chú ý: Axit cacbonic là axit yếu, không bền, dễ phân hủy: 2322 HCOCOHO 2. Axit cacbonic và muối cacbonat a. Axit cacbonic • Trạng thái tự nhiên: Một phần khí cacbonic trong khí quyển bị hòa tan trong nước mưa và nước tự nhiên, bị giữ trong các lớp băng ở vùng cực của Trái Đất. 1000 3cm nước hòa tan được 90 3cm khí 2CO • Tính chất hóa học: + 23HCO là axit yếu: Giấy quỳ tím 23dung dÞch HCO giấy quỳ chuyển đỏ nhạt. + 23HCO là axit kém bền, tự phân hủy ngay khi được tạo thành trong phản ứng hóa học 2322HCOCOHO  2322NaCO2HCl2NaClCOHO Chú ý: 23HCO có thể bị thay thế lần lượt các nguyên tử H, tạo ra hai gốc axit: gốc hiđrocacbonat ( 3HCO ) và gốc cacbonat ( 3CO ). b. Muối cacbonat Muối axit Muối trung hòa  Ví dụ 33233 2NaHCO;Ca(HCO);KHCO;MgHCO 233233NaCO;CaCO;KCO;MgCO  Tính tan Hầu hết tan tốt trong nước. Đa số không tan trong nước, trừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm.  Ứng dụng 3NaHCO : làm dược phẩm, hóa chất trong bình cứu hỏa. 33CaCO,MgCO (trong đá vôi, đá phấn): nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng. 23NaCO : nguyên liệu sản xuất xà phòng, thủy tinh.  Tính chất hóa học Tác dụng với dung dịch axit 3222 2CaHCO2HClCaCl2CO2HO Tác dụng với dung dịch axit 3222CaCO2HClCaClCOHO Tác dụng với dung dịch bazơ 3232KHCOKOHKCOHO Tác dụng với dung dịch bazơ 233 2KCOBaOHBaCO2KOH Tác dụng với dung dịch muối khác: 342422NaHCONaHSONaSOCOHO Tác dụng với dung dịch muối khác: 234324NaCOMgSOMgCONaSO Bị nhiệt phân hủy t3322 2CaHCOCaCOCOHO t 323222NaHCONaCOCOHO Bị nhiệt phân hủy t 32CaCOCaOCO t 32MgCOMgOCO Chú ý: Nhiều muối cacbonat trung hòa là các chất rắn màu trắng, không tan trong nước; khi sinh ra trong phản ứng hóa học thường gây ra hiện tượng “vẩn đục” của dung dịch. Chú ý: Trừ phản ứng bị nhiệt phân hủy, các phản ứng hóa học của hai loại muối cacbonat đều là phản ứng trao đổi trong dung dịch, sản phẩm của phản ứng phải xuất hiện chất kết tủa hoặc chất khí.
Trang 4 Chú ý: Muối cacbonat axit bị nhiệt phân sinh ra muối cacbonat trung hòa của kim loại tương ứng; muối cacbonat trung hòa bị nhiệt phân sinh ra oxit của kim loại tương ứng. Muối cacbonat của kim loại kiềm như 2323,NaCOKCO không bị nhiệt phân hủy.  Chu trình cacbon trong tự nhiên Sự chuyển hóa cacbon từ dạng này sang dạng khác diễn ra thường xuyên, liên tục tạo thành chu trình khép kín theo sơ đồ. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA Oxit axit 2223COHOHCO  2CO + Một số oxit bazơ  Muối 2CO + Bazơ tan  Muối + 2HO CO + Oxit kim loại t Kim loại + 2CO Chú ý: CO khử được oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học Tính chất hóa học Khí, không màu, không mùi, không vị, nhẹ hơn không khí và độc Khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí Tính chất vật lí 2CO CO Làm quỳ tím chuyển đổ nhạt Tính chất hóa học Muối cacbonat + Axit  Muối mới + 22COHO Muối cacbonat + Bazơ tan  Muối mới + Bazơ mới Muối cacbonat + Muối  2 muối mới Nhiệt phân Tính tan Muối axit: hầu hết tan trong nước Muối trung hòa: hầu hết không tan trong nước Tính axit yếu MUỐI CACBONAT 23HCO OXIT CỦA CACBON CÁC HỢP CHẤT CỦA CACBON

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.