PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tuyển tập 160 đề thi giữa kỳ II Toán 8 năm học 2024-2025_ct mới_241 trang_hồ khắc vũ.pdf


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BA ĐÌNH TRƯỜNGNG THCS GIANG VÕ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kì II NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 8 (Ca chiều) Ngày kiểm tra: 13 / 3 / 2025 Thời gian làm bài: 90 phút Phần I. Trắc nghiệm (2,5 điểm) Chọn đáp án đúng rồi viết vào giấy kiểm tra (Vi dụ: 1-A). Câu 1. Đa thức P thỏa mãn 2 2 1 6 2 P y y y   là: A. 2 6 3 y y  B. 2   6 3 y y C. 2   6 3 y y D. 2   6 2 y y Câu 2. Rút gọn biểu thức 2 8 16 16 4 x x x    được kết quả là: A. 4 4 x  B. 4 4  x C. 4 4 x  D. 4 16 x  Câu 3. Tổng của hai phân thức 1 x  3 và 2 3 x x   6 9 là: A. 2 ( 3) x x   B. 2 ( 3) x x  C. 2 6 ( 3) x x   D. 2 4 ( 3) x  Câu 4. Thực hiện phép tính 2 3 2 1 : x x x    được kết quả là: A. 3 2 x x   B. 3 2 x x   C. 5 x  D. 1 x  Câu 5. Trong đẳng thức 2 4 5 2 : 4, 4 x x M M x x     là đa thức: A. 2 4 x  B. 1 4 C. 4 x D. 2 4 x  Câu 6. Một hình chữ nhật có diện tích 2 200 cm và chiều dài là x  cm . Biểu thức biểu thị chu vi của hình chữ nhật là:
A. 400x B. 400 x C. 200 2 x x        D. 200 2 200x x        Câu 7. Cho ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng là 2; DEF đồng dạng với MNP theo tỉ số đồng dạng là 2 . Biết ˆ A  30 , tính số đo M ˆ . A. ˆ M  30 B. ˆ M  60 C. ˆ M 120 D. ˆ M 15 Câu 8. Bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3 cm,5 cm,6 cm B. 2 cm,4 cm,6 cm C. 5 cm,1 cm,2 cm D. 5 cm,12 cm,13 cm Câu 9. Một chiếc thang có chiều dài AB m  2,6 đặt cách một bức tường khoảng cách BH như hình vẽ. Tính độ dài BH , nếu AH m  2, 4 . A. 1m B. 0, 4m C. 2, 4m D. 2m Câu 10. Bóng của tháp Bình Sơn (Vĩnh Phúc) trên mặt đất có độ dài 20m được mô tả như hình vẽ. Cùng thời điểm đó, một cột sắt EF cao 1,65m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 2 m . Tính chiều cao của tháp, biết tháp trên vuông góc với mặt đất và AM EN / / .
A. 33m B. 16,5m C. 165m D. 8, 25m Phần II. Tự luận (7,5 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giá́y kiểm tra. Bài 1 (2,0 điểm) Cho hai biểu thức 2 2 1 2 2 2 4 x x A xxx        và x 2 B x   với x x    2, 0 . a) Tính giá trị của biểu thức B tại x  3 . b) Cho biểu thức M A B   . Chứng minh 3 2 M x   . c) Tìm tất cả giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị nguyên. Bài 2 (2,0 điểm) Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ địa điểm A và đi đến địa điểm B . Xe máy đi với vận tốc là x  km / h , ô tô đi với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe máy là 20 km / h . Biết quãng đường AB dài 80 km . (Giả định rằng vận tốc mỗi xe là không đổi trên toàn bộ quãng đường AB .) a) Viết phân thức đại số biểu thị thời gian đi hết quãng đường AB của ô tô và xe máy. b) Viết biểu thức đại số biểu thị hiệu thời gian đi hết quãng đường AB của ô tô và xe máy. c) Biết rằng thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là 2 giờ. Hỏi ô tô đến B sớm hơn xe máy bao nhiêu phút? Bài 3 ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, có hai đường cao BE CF , cắt nhau tại điểm I . a) Chứng minh AEB đồng dạng với AFC . b) Chứng minh AFE ACB  . c) Vẽ hình bình hành BICK , đoạn thẳng AK cắt đoạn thẳng BC tại điểm N . Gọi M là giao điểm của các đoạn thẳng AI và EF . Chứng minh FI CK FA CA  và MN IK / / .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.