PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 17. HOUSING.doc

1 TOPIC 17. HOUSING STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa Ví dụ 1. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ cho trọ, cung cấp chỗ ở The hotel can accommodate up to 500 guests. Khách sạn có sức chứa lên đến 500 khách. 2. auction /ˈɑːk.ʃən/ sự bán đấu giá They're holding an auction of jewellery on Thursday. Họ sẽ tổ chức một cuộc đấu giá đồ trang sức vào thứ Năm. 3. attic /ˈæt̬.ɪk/ tum, gác mái I've got boxes of old clothes in the attic. Tôi có những hộp quần áo cũ trên gác mái. 4. apartment complex /əˈpɑːt.mənt ˈkɒm.pleks/ Tổ hợp khu chung cư An apartment complex is a group of buildings that contain apartments and are managed by the same company. Khu chung cư là một nhóm các tòa nhà bao gồm các căn hộ và được quản lý bởi cùng một công ty. 5. as free as a bird Rảnh I'm as free as a bird this Friday! Do you want to meet for dinner? Thứ sau này mình rảnh. Có muốn hẹn hò ăn tối không? 6. basement /ˈbeɪs.mənt/ tầng hầm Our kitchenware department is in the basement. Bộ phận đồ bếp của chúng tôi ở tầng hầm. 7. block /blɑːk/ khối (nhà) The museum is just six blocks away. Bảo tàng chỉ cách đó sáu dãy nhà. 8. burst /bɝːst/ bị vỡ do sức ép ở bên trong The river was threatening to burst its banks. Dòng sông đang có nguy cơ bị vỡ bờ. 9. bungalow /ˈbʌŋ.ɡəl.oʊ/ nhà gỗ một tầng There were small, white bungalows dotted over the hillside. Có những ngôi nhà gỗ
2 nhỏ màu trắng nằm rải rác trên sườn đồi. 10. be in the middle of nowhere /ˈmɪd.əl/ ở một nơi xa xôi hẻo lánh He lives in a tiny house in the middle of nowhere. Anh ta sống trong một ngôi nhà nhỏ ở một nơi xa xôi hẻo lánh. 11. be torn between A and B /tɔːn/ bị giằng xe, khó mà chọn giữa A và B She’s torn between her loyalty and her desire to tell the truth. Cô ấy bị giằng xé giữa lòng trung thành và mong muốn nói ra sự thật. 12. castle /ˈkæs.əl/ lâu đài In addition to his flat in London, he has a villa in Italy and a castle in Scotland. Ngoài căn hộ ở London, anh còn có một biệt thự ở Ý và một lâu đài ở Scotland. 13. cave /keɪv/ hang, động A narrow trail of blood led directly into the cave. Một vệt máu hẹp dẫn thẳng vào hang động. 14. cellar /ˈsel.ɚ/ hầm rượu, kho rượu cất dưới hầm He's got an impressively large store of wine in his cellar. Anh ta có một kho rượu lớn ấn tượng trong hầm rượu của mình. 15. a coastal city /ˈkəʊ.stəl/ một thành phố ven biển Nha Trang is a coastal city and capital of Khanh Hoa province, on the South Central Coast of Vietnam. Nha Trang là một thành phố ven biển và là trung tâm của tỉnh Khánh Hòa, thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam. 16. cosy /ˈkəʊ.zi/ ấm cúng, thoải mái dễ chịu It's much better to have a small cosy room than a big cold one. Sẽ tốt hơn nhiều nếu có một căn phòng nhỏ ấm cúng hơn là một căn phòng lớn mà lạnh lẽo. 17. cost an arm and a leg giá đắt cắt cổ The repair work cost an arm and a leg. Chi phí cho công việc sửa
3 chữa đắt cắt cổ. 18. cottage /ˈkɒt̬ɪdʒ/ nhà tranh We rented a little beach cottage on the North Caroline coast. Chúng tôi thuê một ngôi nhà tranh ven biển trên bờ biển North Caroline. 19. detached /dɪˈtætʃt/ rời ra, tách ra, đứng riêng ra Prices are rising so fast that people can't afford detached houses. Giá cả đang tăng nhanh đến mức người dân không thể mua được nhà riêng lẻ. 20. dwell in/ at/ near/ on /dwel/ ở, ngụ, cư trú She dwelt in remote parts of Asia for many years. Cô sống ở những vùng xa xôi của châu Á trong nhiều năm. 21. exterior /ɪkˈstɪr.i.ɚ/ ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào In some of the villages the exterior walls of the houses are painted pink. Ở một số ngôi làng, các bức tường bên ngoài của các ngôi nhà được sơn màu hồng. 22. flake away/ off /fleɪk/ bong ra, tróc ra Patches of skin are starting to flake off. Các mảng da bắt đầu bong ra. 23. fortress /ˈfɔːr.trəs/ pháo đài Have we destroyed the fleets of our enemies, fired their towns, and laid their fortresses in ruins? Chúng ta đã tiêu diệt các hạm đội của kẻ thù, bắn cháy các thị trấn và khiến pháo đài của chúng đổ nát chưa? 24. foundation /faʊnˈdeɪ.ʃən/ nền móng The foundations will have to be reinforced to prevent the house from sinking further into the ground. Phần móng sẽ phải được gia cố để ngăn ngôi nhà lún sâu hơn vào lòng đất. 25. ground /ɡraʊnd/ mặt đất, đất The ground was frozen hard and was impossible to dig. Mặt đất đóng băng cứng
4 và không thể đào được. 26. hall /hɔːl/ phòng lớn, đại sảnh A portrait of the earl takes pride of place in the entrance hall. Một bức chân dung của bá tước được đặt ở vị trí tự hào ở sảnh vào. 27. hostel /ˈhɒstəl/ nhà tập thể của công nhân, nhà trọ We stayed in a lovely hostel just off the main square. Chúng tôi ở trong một ký túc xá xinh xắn nằm ngay gần quảng trường chính. 28. loft /lɒft/ gác xép, chuồng bồ câu I think I'll stow the camping equipment away in the loft until next summer. Tôi nghĩ tôi sẽ cất gọn các thiết bị cắm trại trên gác xép cho đến mùa hè năm sau. 29. maisonette /ˌmeɪ.zənˈet/ Căn hộ khép kín có 2 tầng These were then allocated to three maisonettes of varying plan and section, all served by a single common stair. Sau đó, chúng được phân cho ba căn hộ khép kín 2 tầng với nhiều mặt bằng và mặt cắt khác nhau, tất cả đều được phục vụ bởi một cầu thang chung duy nhất. 30. manor /´mænə/ trang viên, thái ấp At Wayne Manor, in the Batcave Butler Alfred is our slave. Tại Biệt thự Wayne, trong Hang Dơi Butler Alfred là nô lệ của chúng tôi. 31. mansion /ˈmæn.ʃən/ dinh thự The street is lined with enormous mansions where the rich and famous live. Đường phố với những dinh thự khổng lồ, nơi những người giàu có và nổi tiếng sinh sống. 32. mortgage /ˈmɔːr.ɡɪdʒ/ tiền thế chấp People who default on their mortgage repayments may have their home repossessed.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.