PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ 10 - KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 (FORM TT-7791).docx


(c) X 2 + Y  X + Y 1 + H 2 O; (d) X 2 + 2Y  X + Y 2 + 2H 2 O. Hai chất Y 1 , Y 2 thoả mãn sơ đồ trên lần lượt là A. Na 2 CO 3 , NaOH. B. NaHCO 3 , Ca(OH) 2 . C. Ca(OH) 2 , NaHCO 3 . D. NaOH, Na 2 CO 3 . Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có cation mới có thể đóng vai trò là nguyên tử trung tâm. B. Chỉ có anion mới có thể đóng vai trò là phối tử. C. Trong phức chất có liên kết cho - nhận. D. Hợp chất có liên kết cho - nhận là phức chất. Câu 12. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion nào sau đây? A. Sulfate và chloride. B. Nitrate và hydrogencarbonate. C. Magnesium và calcium. D. Sodium và potasium. PHẦN II (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Các muối carbonate của kim loại nhóm IIA đều bị phân hủy bởi nhiệt: MCO 3 (s) t  MO (s) + CO 2 (g) Biến thiên enthalpy chuẩn của quá trình trên được cho trong bảng sau: Muối MgCO 3 (s) CaCO 3 (s) SrCO 3 (s) BaCO 3 (s) ∆ r H ˚ 298 (kJ) 100,70 179,20 234,60 271,50 a) Khác với hợp chất của kim loại nhóm IIA, hợp chất của kim loại nhóm IA không bị phân hủy bởi nhiệt. b) Độ bền nhiệt các muối carbonate của kim loại nhóm IIA tăng dần khi số hiệu nguyên tử của M tăng dần. c) Khi để vôi bột (thành phần chính là CaO) lâu ngoài không khí có hiện tượng vôi bột dần bị chuyển hóa lại thành đá vôi (thành phần chính là CaCO 3 ). d) Để sản xuất 1 tấn vôi bột theo phương pháp thủ công, người ta nung đá vôi (có hàm lượng CaCO 3 là 72%, còn lại là tạp chất trơ) với than đá (giả sử chỉ chứa carbon và tạp chất trơ), biết 2 0 f298(CO)H = 393,50 kJ.mol −1 . Khi đó, thể tích khí CO 2 tối thiểu đã thải ra môi trường ở điều kiện chuẩn nhiều hơn 82,0 m 3 . Câu 2. Khi cho copper(II) hydroxide vào dung dịch NH 3 dư thì hình thành phức vuông phẳng với các phối tử là NH 3 . a) Công thức của phức trên là [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 . b) Trong phức trên NH 3 là phối tử còn Cu 2+ là nguyên tử trung tâm. c) Khi hình thành liên kết các phân tử NH 3 đã nhận cặp electron tự do của Cu 2+ . d) [Cu(NH 3 ) 4 ](OH) 2 là chất kết tủa màu xanh thẫm. PHẦN III (2 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Câu 1. Cho các kim loại: Zn, Sn, Fe, Co, Ti, Cu, V, Ag. Có bao nhiêu kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất trong số các kim loại trên? Câu 2. Cho khí CO dư đi qua 2,8 gam hỗn hợp E đun nóng gồm sắt và iron oxide đến khi phản ứng hoàn toàn, sau đó dẫn toàn bộ khí thu được vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được tối đa 10 gam kết tủa. Xác định tổng khối lượng sắt trong E. Câu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nhỏ đến dư dung dịch ammonia vào ống nghiệm chứa dung dịch copper sulfate và lắc mạnh. (2) Nhỏ đến dư dung dịch sodium hydroxide vào ống nghiệm chứa dung dịch aluminium chloride và lắc mạnh (3) Nhỏ dung dịch potassium phosphate vào ống nghiệm chứa dung dịch magnesium hydrogencarbonate và lắc nhẹ. (4) Sục khí carbonic đến dư vào ống nghiệm chứa dung dịch nước vôi trong.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.