PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text [Springboard] WORD FORMATION THEORY | PART 2


Additive-free food : thức ăn không có chất phụ gia Noun-rich Ý chỉ một món đồ (thường là đồ ăn, thức uống) có giàu chất gì đó fibre-rich diet : chế độ ăn nhiều chất xơ vitamin-rich drink : thức uống nhiều vitamin calcium-rich food : đồ ăn nhiều canxi Cross- A link between two things : Liên kết giữa 2 cái Cross-border : xuyên biên giới Cross-cultural : xuyên văn hóa (Cross-cultural misunderstanding between Vietnam and Korea) Con-/Com- Mix things together (Communicate) : Mang tính kết nối, giao tiếp Converse - Conversation Communicate - Communication Commiserate Congeal E- Coming out : Thoát ra Eject Emit Ad- Add sth to sth : Sự thêm thắt, bên cạnh Addition Adjacent = Next to = Besides Adjoin = Connect/Link Pro- Push forward/Increase : Mang tính thúc đẩy, tăng trưởng, cũng thường mang sắc thái tích cực Procreate : sinh sản thêm Proliferate = Mushroom = Increase significantly : tăng đột phá Promote : thăng chức, thúc đẩy Productive -able Washable Avoidable problem Predictable Noun-led Được dẫn dắt/chỉ đạo/khởi xướng bởi ai đó Teacher-led learning style : Cách học được dẫn dắt bởi thầy cô Community-led initiative : 1 cái sáng kiến được đề ra bởi cộng đồng Student-led protest : cuộc biểu tình được dẫn dắt bởi student Worker-led uprising : cuộc nổi dậy do đc dẫn dắt bởi các công nhân Adj/Noun -minded Ý chỉ nhóm người,... có quan điểm/khuynh hướng/suy nghĩ/... giống nhau Like-minded friends : Nhóm bạn có cùng quan điểm, cùng gu Career-minded women : Người có ý cầu tiến trong sự nghiệp Money-minded businessmen -proof Chống, ngăn cản gì đó Ovenproof dish : chống nhiệt trong lò vi sóng Tất cả tài liệu thuộc Springboard English đều được phát hành miễn phí Vui lòng KHÔNG sử dụng hành vi buôn bán, thương mại dưới mọi hình thức
Waterproof jacket : áo chống nước Soundproof room : phòng cách âm Bulletproof window : cửa chống đạn Noun-related Dùng để miêu tả tính chất liên quan đến danh từ đó Stress-related reason (that leads to depression) : nguyên nhân liên quan đến stress Age-related earnings : thu nhập tuổi già Stomach-related illness : bệnh liên quan đến bụng Finance-related issues : vấn đề liên quan đến tài chính Noun-ridden Bị bủa vây bởi thứ gì đó Regret-ridden person : người luôn cảm thấy hối hận Crime-ridden society : xã hội đầy cạm bẫy bởi tệ nạn Bedridden patient : Người ốm liệt giường -Worthy Ý chỉ xứng đáng thứ gì đó Trustworthy person : người đáng tin cậy Praiseworthy student : học sinh đáng khen Newsworthy : đáng đưa tin, ý chỉ rất hay Auto- Tự động Autonomous country : nước tự chủ Autodidact : tự học Bio- Liên quan đến hệ sinh thái Biodegradable packaging : phân huỷ sinh học Biology : hệ sinh thái Cyber- Trực tuyến, online Online learning = Virtual learning = Elearning = Cyber learning : học trực tuyến Cybercrime : tệ nạn qua mạng Cybercafe : quán cafe online -gress- Congress; Progress -ics Ý chỉ 1 lĩnh vực, nguyên lý kiến thức nào đó Geographics, physics, politics, economics,.. pre- >< post- Pre : trước | Post : sau Pre-covid period >< Post-covid era Pre-war >< Post-war aftermath/repercussion Retro- Mang tính phục cổ, đi lùi về thời gian retrospective : hoài niệm, nhìn về quá khứ (In retrospect : Khi hoài niệm lại) retroactive law : có hiệu lực từ quá khứ (retro + active : từ thời xưa + có hiệu lực) A- Không có Apolitical : Phi chính trị (Political : chính trị) Amoral : Vô đạo đức (Moral : đạo đức) Tất cả tài liệu thuộc Springboard English đều được phát hành miễn phí Vui lòng KHÔNG sử dụng hành vi buôn bán, thương mại dưới mọi hình thức

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.