PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lớp 10. Đề thi cuối kì 1 (đề số 5) - FORM MỚI.docx



a. Khi đun nóng, HI bị phân huỷ (thành H 2 và I 2 ) ở nhiệt độ thấp hơn so với HBr (thành H 2 và Br 2 ). b. Phản ứng của Cl 2 với H 2 xảy ra dễ hơn so với phản ứng của Br 2 với H 2 . c. Khi đun nóng, HCl bị phân huỷ (thành H 2 và Cl 2 ) ở nhiệt độ thấp hơn so với HBr (thành H 2 và Br 2 ). d. Độ bền liên kết tăng dần theo thứ tự là HCl, HBr, HI. PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Nguyên tử nguyên tố nitrogen (hình dưới đây) chuyển thành ion mang điện tích là bao nhiêu khi nhận electron để thỏa mãn quy tắc octet? Mô hình cấu tạo nguyên tử nitrogen Câu 2. Cho 0,99 gam hỗn hợp gồm potassium (K) và một kim loại kiềm X vào nước dư. Để trung hòa dung dịch thu được cần 50 mL dung dịch HCl 1M. Nguyên tử khối của X là bao nhiêu? Cho nguyên tử khối của các nguyên tố Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85, Cs = 133. Câu 3. Cho các chất với trị số nhiệt độ sôi sau: (1) H 2 O, (2) H 2 S, (3) CH 4 và –161,58 o C; –60,75 o C; 100 o C. Ghép giá trị nhiệt độ sôi vào mỗi chất sao cho tạo thành dãy ba chữ số theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi (ví dụ 123, 312,…) Câu 4. Cho các ion: Li + , Ca 2+ , Al 3+ , F - , O 2- , PO 4 3- . Có bao nhiêu hợp chất ion (tạo nên từ một loại cation và một loại anion) có thể được tạo thành từ các ion đã cho? Câu 5. Cho hợp chất hữu cơ X có công thức cấu tạo như sau: Tổng số cặp electron dùng chung giữa các nguyên tử trong phân tử X là bao nhiêu? Câu 6. Trong tự nhiên, nguyên tố X có hai đồng vị là X 1 và X 2 (trong đó X 2 chiếm 81% số nguyên tử). Tổng số khối của hai đồng vị là 21. Số neutron trong nguyên tử X 2 nhiều hơn số neutron trong nguyên tử X 1 là 1 hạt. Tính nguyên tử khối trung bình của X. (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười) ------------------------- HẾT ------------------------- - Thí sinh không sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I LỚP 10 MÔN: HÓA HỌC Phần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 D 2 D 11 B 3 D 12 C 4 C 13 C 5 B 14 D 6 B 15 D 7 B 16 C 8 B 17 C 9 B 18 B Phần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm; - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm; - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm; Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) 1 a Đ 3 a Đ b S b Đ c S c S d S d Đ 2 a S 4 a Đ b Đ b Đ c S c S d S d S Phần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 -3 4 9 2 7 5 11 3 321 6 11,8

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.