PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 15_Full đề và lời giải - TS 9 LÊN 10_100% TL.docx

1 ĐỀ THỬ SỨC 15 ĐỀ ÔN LUYỆN TUYỂN SINH 9 LÊN 10 NĂM HỌC 2025-2026 MÔN THI: TOÁN 10 - HỆ PHỔ THÔNG (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 15 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau. 5(22)13203(7)xx 2) Rút gọn biểu thức: 227512348.A Câu 2: Cho 21: 2Pyx  và đường thẳng 3: 2dyx . a) Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán. Câu 3: Cho phương trình 22590xx . a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm. b) Không giải phương trình, tính 12 11 11N xx  . Câu 4: Một công ty có 100 xe chở khách gồm hai loại, loại xe chở được 30 khách và loại xe chở được 50 khách. Nếu dùng tất cả số xe đó thì tối đa công ty chở một lần được 4300 khách. Hỏi mỗi loại công ty đó có mấy xe? Câu 5: 1) Tốc độ (đơn vị: km/h) của 44 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm như sau. Tần số tương đối của nhóm 55; 60) (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) là?

1 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 15 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau. 5(22)13203(7)xx Lời giải Ta có: 5(22)13203(7)xx Suy ra 10101320321xx 10320211013xx 72x 2 7x  Vậy nghiệm của bất phương trình trên là 2 7x  2) Rút gọn biểu thức: 227512348.A Lời giải 227512348A 6310312343. Câu 2: Cho 21: 2Pyx  và đường thẳng 3: 2dyx . a) Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán. Lời giải a) Vẽ P và d trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x 4 2 0 2 4 21 2yx  8 2 0 2 8 x 0 2 3 2yx 3 2 1 2 b) Tìm tọa độ giao điểm của P và d bằng phép toán. Phương trình hoành độ giao điểm của P và d : x y -3 2 1 2 0 -8 -2 4 2-4-2 (d) (P)
1 213 22xx  213 0 22xx  1 3 x x      Thay 1x vào 21 2yx  , ta được: 211 .1 22y  . Thay 3x vào 21 2yx  ta được: 219.3 22y  . Vậy 1 1; 2    ; 9 3; 2     là hai giao điểm cần tìm. Câu 3: Cho phương trình 22590xx . a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm. b) Không giải phương trình, tính 12 11 11N xx  . Lời giải Vì 22454.2.9970bac Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 12,xx . Theo định lí Vi-et, ta có: 12 12 5 2 9 . 2 b Sxx a c Pxx a          Ta có: 12 11 11N xx  21 12 11 11 xx N xx     12 1212 2 1 xx xxxx    2 1 S PS    5 2 2 95 1 22      9 2 . Câu 4: Một công ty có 100 xe chở khách gồm hai loại, loại xe chở được 30 khách và loại xe chở được 50 khách. Nếu dùng tất cả số xe đó thì tối đa công ty chở một lần được 4300 khách. Hỏi mỗi loại công ty đó có mấy xe? Lời giải Gọi x , y (xe) là số xe loại chở được 30 khách và loại chở được 50 khách. ,xyℕ Vì công ty có 100 xe chở khách nên ta có: 100xy . 1 Vì nếu dùng tất cả số xe thì tối đa công ty chở một lần được 4300 khách nên ta có:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.