Nội dung text Đề số 08_KT CK2_Toán 11_KNTT (Theo CV7991).docx
1 ĐỀ THỬ SỨC 08 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 11- KẾT NỐI TRI THỨC ĐỀ SỐ 08 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM 4 PHƯƠNG ÁN Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 3 27loga bằng A. 33loga . B. 3 1 log 3a . C. 3loga . D. 3 1 3log 3a . Câu 2: Giải bất phương trình 2 3 211 3 3 x x ta được tập nghiệm là A. 1;1; 3 . B. 1 ; 3 . C. 1; . D. 1 ;1 3 . Câu 3: Cho hình lập phương .ABCDABCD . Góc giữa hai đường thẳng BA và CD bằng góc nào? A. 'ABA . B. 'ABC . C. 'ABD . D. 'AAD . Câu 4: Cho hình chóp .SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và cạnh SA vuông góc với đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. ()ABSBC . B. ()BCSAB . C. ()BCSAC . D. ()ABSAC . Câu 5: Cho khối chóp .SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAABCD , góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng đáy ABCD bằng 60 . Thể tích khối chóp .SABCD bằng A. 3 33a . B. 31 33a . C. 33 3a . D. 3 a . Câu 6: Một hộp đựng 10 tấm thẻ cùng loại đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp đó. Gọi A là biến cố: “ Rút được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn 5 ”, B là biến cố: “ Rút được tấm thẻ ghi số lẻ”. Số phần tử của AB là A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Câu 7: Gieo một đồng xu và một con xúc xắc. Gọi A là biến cố: "Đồng xu xuất hiện mặt ngửa và xúc xắc xuất hiện mặt chứa số lớn hơn 5". Gọi B là biến cố: "Xúc xắc xuất hiện mặt chứa số lẻ".
1 Tính xác suất của biến cố AB . A. 41 144 . B. 31 144 . C. 7 12 . D. 19 12 . Câu 8: Cho hai biến cố A và B độc lập với nhau. Biết ()0,5PA và ()0,15PAB . Xác suất của biến cố AB là A. 0,15. B. 0,3. C. 0,45. D. 0,65 Câu 9: Hai xạ thủ ,XY độc lập với nhau cùng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của ,XY tương ứng là 0,7 và 0,6 . Tính xác suất để ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu. A. 0,88 . B. 0,68 . C. 0,46 . D. 0,66 . Câu 10: Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một viên bi. Tính xác Suất để hai viên bi được lấy có cùng màu xanh. A. 7 16 . B. 3 16 . C. 5 8 . D. 3 10 Câu 11: Cho hàm số 2 2 27 3 xx y x . Tập nghiệm của phương trình 0y là A. 1;3 . B. 1;3 . C. 3;1 . D. 3;1 . Câu 12: Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình 243sttt , trong đó s được tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm 2t là A. 22/ms . B. 24/ms . C. 23/ms . D. 25/ms . PHẦN 2. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1: Một nhóm có 50 người được phỏng vấn họ đã mua cành đào hay cây quất vào dịp Tết vừa qua, trong đó có 31 người mua cành đào, 12 người mua cây quất và 5 người mua cả cành đào và cây quất. Chọn ngẫu nhiên một người. Tính xác suất để người đó: a) Xác suất người đó đã mua cành đào hoặc cây quất là 20 25 . b) Xác suất người đó đã mua cành đào và không mua cây quất là 13 25 c) Xác suất người đó đã mua không mua cành đào và không mua cây quất là 7 25 . d) Xác suất người đó đã mua cây quất và không mua cành đào 9 50 . Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật 3222493Stttt với t là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu chuyển động và mSt là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. a) Quãng đường vật đi được sau 3 giây là 3186Sm .
1 HẾT