Nội dung text Bài 16. Ôn tập chương 4 và đề kiểm tra - GV.docx
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ 2 Câu 1. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhận electron. B. nhường proton. C. nhường electron. D. nhận proton. Câu 2. Trong phản ứng hóa học: Fe + H 2 SO 4 → FeSO 4 + H 2 , mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. Câu 3. Trong phản ứng hóa học: 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 , chất oxi hóa là A. H 2 O. B. NaOH. C. Na. D. H 2 . Câu 4. Cho nước Cl 2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2 Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa chất nào? A. NaCl. B. Br 2 . C. Cl 2 . D. NaBr. Câu 5. Xét các phản ứng hoá học xảy ra trong các quá trình sau: (a) Luyện gang từ quặng hematite đỏ: (1) t 232FeOCOFeOCO (2) t 2FeOCOFeCO (b) Luyện kẽm từ quặng blend: (3) t 22ZnSOZnOSO (4) tZnOCZnCO (c) Sản xuất xút, chlorine từ dung dịch muối ăn: (5) 222 ®iÖn ph©n dung dÞch cã mµng ng¨n xèpNaClHONaOHClH (d) Đốt cháy ethanol có trong xăng E5: (6) t 25222CHOHOCOHO Hãy chỉ ra các phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hóa, chất khử và lập phương trình hoá học của các phản ứng đó theo phương pháp thăng bằng electron. Đáp án: Các phản ứng oxi hóa – khử: tất cả; thực hiện theo các bước để cân bằng phương trình. +3 +2 +2 +4 (1) t 232FeOCO2FeOCO Chất oxi hóa: Fe 2 O 3 chất khử: CO +2 +2 0 +4 (2) t 2FeOCOFeCO Chất oxi hóa: FeO chất khử: CO +2 -2 0 +2 +4 (3) t 22ZnSOZnOSO Chất oxi hóa: O 2 chất khử: ZnS +2 0 0 +2 (4) tZnOCZnCO Chất oxi hóa: ZnO chất khử: C -1 +1 0 0 (5) 222222®iÖn ph©n dung dÞch cã mµng ng¨n xèpNaClHONaOHClH Chất oxi hóa: H 2 O chất khử: NaCl -2 0 +4 -2 (6) t 25222CHOH3O2CO3HO Chất oxi hóa: O 2 chất khử: C 2 H 5 OH Câu 6. Xét phản ứng trong giai đoạn đầu của quá trình Ostwald: NH 3 + O 2 → NO + H 2 O