Nội dung text 4.3. Bài toán về pH.pdf
2 Dạng 3: Pha trộn dung dịch bằng H2O hoặc axit, kiềm. Ví dụ 1: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch HCl có pH = 2 thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Định hướng tư duy giải: Ta có : 3 3 HCl n 0,001 H 10 pH log 10 3 Ví dụ 2: Pha loãng dung dịch HCl có pH = 3 bao nhiêu lần để được dung dịch mới có pH = 4 ? A. 5. B. 4. C. 9. D. 10. Định hướng tư duy giải: Gọi thể tích ban đầu là V1 thể tích sau pha loãng là a.V1 Ta có : 3 1 4 1 10 .V pH 4 10 a 10 aV Ví dụ 3: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01 M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu được 500 ml dung dịch X có pH = 12. Giá trị của a là: A. 0,06 B. 0,08 C. 0,04 D. 0,12 Định hướng tư duy giải: pH = 12 suy ra OH dư H du OH n 0,025mol 0,5a 0,025 OH 0,01 a 0,06 n 0,5a mol 0,5 Ví dụ 4: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HNO3 0,1M với 150 ml dung dịch hỗn hợp gồm KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được 300 ml dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 1,2. B. 12,8. C. 13,0. D. 1,0. Định hướng tư duy giải: Ta có : H du OH OH n 0,15(0,05.2 0,1) 0,03mol n 0,03mol n 0,15(0,2 0,2) 0,06mol 0,03 13 OH 0,1 H 10 PH 13 0,3 Ví dụ 5: A là dung dịch H2SO4 0,5M; B là dung dịch NaOH 0,6M. Trộn V1 lít A với V2 lít B thu được (V1+V2) lít dung dịch có pH=1. Tỉ lệ V1:V2 bằng A. 1:1. B. 5:11. C. 7:9. D. 9:11. Định hướng tư duy giải: Ta có: 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 V 0,6 2.0,5.V 0,6V V V 7 PH 1 H 0,1 V V V 9 V 1 V BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 1
3 Câu 1: pH của dung dịch A chứa 4 Ba(OH) 5.10 M 2 là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 Câu 2: pH của dung dịch HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 Câu 3: pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8 Câu 4: pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 Câu 5: Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch CH COOH 3 0,1M ? A. pH 1 B. pH 1 C. 1 pH 7 D. pH 7 Câu 6: Một dung dịch có [OH- ] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được Câu 7: Một dung dịch có [H+ ] = 3,0.10-12 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D. không xác định được Câu 8: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005M D. 0,002 M Câu 9: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M Câu 10: Dung dịch HCOOH 0,01 mol/l có pH ở khoảng nào sau đây ? A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7 D. pH = 2 BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 2 Câu 1: pH của 800 ml dung dịch chứa 0,684 g Ba(OH)2: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 Câu 2: Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 3: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lít dung dịch có pH=12. Giá trị của m là A. 0,23 gam. B. 0,46 gam. C. 0,115 gam. D. 0,345 gam. Câu 4: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là : A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Câu 5: Thêm 450 ml nước vào 50 ml dung dịch Ba(OH)2 có 0,005M thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 11 B. 12 C. 13 D.1 BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 3
4 Câu 1: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4? A. 90 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 40 ml Câu 2: Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch H SO 0,05M 2 4 thì thu được dung dịch mới có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Pha loãng dung dịch 1 lít NaOH có pH = 9 bằng nước để được dung dịch mới có pH = 8. Thể tích nước cần dùng là ? A. 5 lít. B. 4 lít. C. 9 lít. D. 10 lít. Câu 4: Trộn các dung dịch HCl 0,75M, HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì thu được dung dịch X. Trộn 300ml dung dịch X với 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thì thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH=x. Giá trị của x và m lần lượt là? A. 2 và 1,165 B. 1 và 6,99 C. 2 và 2,23 D. 1 và 2,23 Câu 5: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lít dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 3 lít. D. 0,5 lít. Câu 6: Z là dd H2SO4 1M. Để thu được dd Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lít dd Z thể tích dd NaOH 1,8M là A. 1,0 lít. B. 1,235 lít. C. 2,47 lít. D. 0,618 lít. Câu 7: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là : A. 12,8 B. 1,0 C. 13,0 D. 1,2 Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm: H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2 B. 1 C. 6 D. 7. Câu 9: Z là dung dịch H2SO4 1M. Để thu được dung dịch X có pH=1 cần phải thêm vào 1 lít dung dịch Z thể tích dung dịch NaOH 1,8M là: A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 3 lít. D. 0,5 lít. Câu 10: Z là dung dịch H2SO4 1M. Để thu được dung dịch Y có pH=13 cần phải thêm vào 1 lit dung dịch Z thể tích dung dịch NaOH 1,8M là: A. 1,0 lit. B. 1,235 lit. C. 2,47 lit. D. 0,618 lit. Câu 11: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch X. Lấy 300 ml dung dịch X cho phản ứng với V lit dung dịch Y gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,424 lit. B. 0,134 lit. C. 0,414 lit. D. 0,214 lit.