PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 4 - HS.docx

ĐỀ SỐ 4 Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Với mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nước Javel là dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và NaClO. Nước Javel có tác dụng tẩy trắng, khử trùng,... Số oxi hoá của chlorine Cl trong muối NaClO là A. +1 B. -1 . C. +3 . D. 0 . Câu 2. Chất hữu cơ nào sau đây không phải alcohol? A. 3CHOH . B. 25CHOH . C. 22CHCHCHOH . D. 3CHCHO . Câu 3. Cho phản ứng thuận nghịch sau: 2232SOO2SO⇌ggg . Biểu thức hằng số cân bằng nồng độ CK của phản ứng là A.   2 3 C 22 SO K SOO B.  3C 22 SO K SOO C.   2 3 C2 22 SO K SOO  D.   3 C2 22 SO K SOO  Câu 4. Số nhóm chức ester có trong mỗi phân tử chất béo là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4. Câu 5. Trong chất giặt rửa tổng hợp, phần ưa nước có thể là nhóm nào sau đây? A. - COONa. B. 3SONa . C. COOH . D. 2NH . Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide? A. Glucose. B. Maltose. C. Cellulose. D. Fructose. Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột 2(1HO )   Maltose 2(2HO )   Glucose (3) Ethanol 2(4)O Acetic acid Số phản ứng có thể được xúc tác bởi các enzyme là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 8. Trong công nghiệp chế biến đường từ mía sẽ tạo ra sản phẩm phụ, gọi là rỉ đường hay rỉ mật (chứa 90% saccharose). Người ta sử dụng rỉ đường để lên men tạo ra ethanol trong điều kiện thích hợp với hiệu suất của cả quá trình là 40% . enzyme 122211261266126CHOHOCHOCHO
saccharose glucose fructose enzyme 6126252CHO2CHOH2CO glucose/fructose ethanol Khối lượng ethanol thu được từ 1 tấn rỉ đường mía theo 2 phương trình trên là: A. 193,7 kg . B. 124,5 kg . C. 184,2 kg . D. 238,0 kg . Câu 9. Dung dịch amino acid nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D. Glutamic acid. Câu 10. Ống nhựa PVC có thể sử dụng nhiệt để hàn, nối ống nhựa PVC thành đường ống dài hơn. Phương pháp hàn nhiệt đó dựa trên tính chất nào sau đây của PVC? A. Tính dẫn điện. B. Tính dẻo. C. Tính đàn hồi. D. Tính cứng. Câu 11. Polymer X được dùng để sản xuất một loại chất dẻo an toàn thực phẩm được sử dụng để chế tạo chai lọ đựng nước, bao bì đựng thực phẩm. Cho cấu tạo của một đoạn mạch trong phân tử polymer X như hình bên dưới. Tên của X là A. polyisoprene. B. poly(2,3-dimethylbutane). C. polyisopentane. D. polypropylene (PP). Câu 12. Kim loại tungsten W được sử dụng làm dây tóc bóng điện. Ứng dụng này được dựa trên cơ sở tính chất vật lí nào sau đây của tungsten? A. Tính dẫn nhiệt. B. Tỉ trọng nhỏ. C. Tính dẻo. D. Nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 13. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl ? A. Cu . B. Mg . C. Al. D. Zn . Câu 14. Trong phức chất 362KFe(CN).3HO , nhóm nguyên tử đóng vai trò phối tử là A. K . B. 3Fe . C. CN . D. 2HO . Câu 15. Có thể nhận biết sự có mặt của ion 2Cu trong dung dịch chứa 232Cu, Al, Fe , 3Fe và Cl bằng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch 3NH . B. Dung dịch NaOH . C. Dung dịch 3HNO . D. Dung dịch 3AgNO . Câu 16. Cho dãy các kim loại sau: Mg,  Al,  Zn,  Fe,  Cu,  Au . Số kim loại trong dãy trong dãy phản ứng với dung dịch 24HSO loãng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 17. Làm mềm 310 m nước cứng có tổng nồng độ 2Mg và 2Ca là 5,5 mmol/L bằng 23NaCO , thu được nước có tổng nồng độ 2Mg và 2Ca là 1,5 mmol/L . Coi toàn bộ lượng 23NaCO cho vào đều chuyển hết thành kết tủa 3CaCO và 3MgCO . Khối lượng 23NaCO đã dùng là A. 4,24 kg . B. 2,12 kg . C. 3,18 kg . D. 1,06 kg . Câu 18. Cho các phát biểu sau: (a) Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích. (b) Các phức chất mà nguyên tử trung tâm tạo được 4 liên kết sigma (  ) với các phối tử luôn có dạng hình học tứ diện. (c) Giống như phân tử ammonia 3NH , phân tử methylamine 32CHNH cũng có thể đóng vai trò phối tử do có cặp electron hoá trị riêng. (d) Các anion HO, Cl,  I đều có thể trở thành phối tử trong phức chất vì đều có cặp electron hoá trị riêng. Số phát biểu đúng là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Methyl cinnamate (ester của cinnamic acid) là chất rắn có mùi thơm nồng. Nó được tìm thấy trong nhiều loại thực vật như dâu tây, húng quế, bạch đàn trắng,... Methyl cinnamate Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a. Methyl cinnamate là ester đơn chức.
b. Methyl cinnamate có thể cộng hợp với 2Br trong 4CCl theo tỉ lệ mol 1:4 . c. Trong phân tử methyl cinnamate, phần trăm theo khối lượng của carbon là 74,1% . d. Thuỷ phân hoàn toàn methyl cinnamate trong dung dịch NaOH , đun nóng, thu được methanol và sodium cinnamate. Câu 2. Trong cây thuốc lá có nicotine. Đây là một hợp chất gây nghiện. Công thức cấu tạo của nicotine được cho ở hình bên dưới. Ở điều kiện thường, nicotine là chất lỏng nhờn, không màu đến nâu vàng, hút ẩm, dễ hoà tan trong ethyl alcohol, ether hoặc dầu nhẹ. a. Nicotine là amine hai chức. b. Bậc amine của nguyên tử nitrogen số 1 là bậc hai. c. Thành phần phần trăm theo khối lượng nitrogen trong nicotine là 17,3% . d. Nicotine phản ứng được với HCl trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1:2 . Câu 3. Cho cấu tạo của pin Galvani ZnCu như sau: a. Thanh kẽm Zn là cực âm (anode) và thanh đồng Cu là cực dương (cathode). b. Phản ứng xảy ra trong pin là:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.