PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐỀ SỐ 27.docx


SP ĐỢT 14 TỔ 20 - STRONG TEAM ĐỀ MINH HỌA TOÁN 10 10 CK2. THPT THĂNG LONG - HCM “STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 2 A. 42 24 41 46xx xx++++ . B. 42 24 41 46xx xx-+-+ . C. 42 24 510 56xx xx++++ . D. 42 24 510 56xx xx-+-+ . Câu 12: Kết quả làm tròn của số 3,1415926 đến hàng phần nghìn là A. 3,14 . B. 3,142 . C. 3,1416 . D. 3,141 . Câu 13: Giả sử biết số đúng là 3,254 . Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là A. 0,04 . B. 0,004 . C. 0,006 . D. 0,014 Câu 14: Điểm toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 10B là 5;5;3;6;7;7;8;8;9 . Điểm trung bình của cả nhóm là A. 6,44 . B. 7 . C. 7,11 . D. 8,1 . Câu 15: Cho mẫu số liệu thống kê 5;2;1;6;7;5;4;5;9 . Mốt của mẫu số liệu trên bằng A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 9 . Câu 16: Giá của một loại quần áo (đơn vị nghìn đồng) cho bởi số liệu như sau: 350;300;350;400;450;400;450;350;350;400 . Tứ phân vị của số liệu là A. 123350;375;400QQQ . B. 123350;400;400QQQ . C. 123300;375;400QQQ . D. 123350;400;350QQQ . Câu 17: Chiều cao của 5 học sinh lớp 10A đo được là: 154; 160; 162; 162; 165 (đơn vị: cm). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 10. B. 9. C. 11. D. 12. Câu 18: Điều tra chiều cao của 10 học sinh lớp 10A cho kết quả như sau: 154;160;155;162;165;162;155;160;165;162 (đơn vị cm ). Khoảng tứ phân vị là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 19: Số học sinh giỏi của 12 lớp trong một trường phổ thông được ghi lại như sau: 0;2;5;3;4;5;4;6;1;2;5;4. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là A. 2,38 . B. 2,28 . C. 1,75 . D. 1,52 . Câu 20: Biểu đồ cột ở hình vẽ sau cho biết mức tăng trưởng (đơn vị %) GDP Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2022 (theo báo Quân đội nhân dân). Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là A. 2,56 . B. 2,56 và 8,02 . C. 2,56 và 2,87 . D. 8,02 .
SP ĐỢT 14 TỔ 20 - STRONG TEAM ĐỀ MINH HỌA TOÁN 10 10 CK2. THPT THĂNG LONG - HCM “STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 3 Câu 21: [MĐ1] Viết tập hợp W là không gian mẫu trong trò chơi tung đồng xu hai lần liên tiếp. A. {SS;SN;NS;NN}W= . B. {SS;SN;NS}W= . C. {;;}SSNSNNW= . D. {SS;SN;NN}W= . Câu 22: [MĐ1] Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để số chấm xuất hiện là số chẵn. A. 0,2 . B. 0,3 . C. 0,4 . D. 0,5 . Câu 23: [MĐ1] Xét phép thử "Gieo một xúc xắc hai lần liên tiếp". Biến cố nào dưới đây là biến cố không? A. Tổng số chấm ở hai lần gieo nhỏ hơn hoặc bằng 1 . B. Cả hai lần gieo đều xuất hiện số chấm lẻ. C. Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đều chia hết cho 5 . D. Số chấm ở lần gieo thứ nhất nhỏ hơn số chấm ở lần gieo thứ hai. Câu 24: [MĐ2] Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 viên bi được chọn có đủ hai màu là A. 5 324 . B. 5 9 . C. 2 9 . D. 1 18 . Câu 25: [MĐ3] Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà số nam nhiều hơn nữ là A. 60 143 . B. 238 429 . C. 210 429 . D. 82 143 . Câu 26: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là A. 5 6 . B. 1 2 . C. 5 7 . D. 3 4 . Câu 27: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho (1;3),(2;1)AB-- . Toạ độ của vectơ AB uuur là A. (1;4)- . B. (3;4)- . C. (3;4)- . D. (1;2)- . Câu 28. Trong hệ trục tọa độ (1;1),N(1;1)M- , tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là A. (0;1) . B. (1;1)- . C. (2;2)- . D. (1;1) . Câu 29: Cho (1;2),(5;7)mn=-=-rr . Tìm tọa độ của vectơ 2mn+rr . A. (4;5)- . B. (3;3)- . C. (6;9) . D. (5;14)-- . Câu 30: Cho đường thẳng D : 3 42 xt yt ìï =- ï í ï=+ ïî . Véc-tơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của D ? A. 1(3;4)u=r . B. 2(2;1)u=-r . C. 3(1;2)u=-r . D. 4(2;1)u=--r .
SP ĐỢT 14 TỔ 20 - STRONG TEAM ĐỀ MINH HỌA TOÁN 10 10 CK2. THPT THĂNG LONG - HCM “STRONG TEAM TOÁN VD-VDC”- Group giáo viên toán THPT trên FB Trang 4 Câu 31: Cho đường thẳng 22 : 35 xt yt ìï =-+ ï Dí ï=- ïî . Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của D ? A. 5240xy+-= . B. 25190xy-+= . C. 52160xy-+-= . D. 5240xy++= . Câu 32: Cho tam giác ABC có (2;1),(4;5),(3;2)ABC-- . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường cao AH ? A. 73110xy+-= . B. 3710xy++= . C. 73130xy++= . D. 37130xy-++= . Câu 33: Khoảng cách từ điểm (1;1)M- đến đường thẳng :3430xyD--= bằng A. 2 5 . B. 2 . C. 4 5 . D. 4 25 . Câu 34: Góc nào tạo bởi giữa hai đường thẳng: 1:30dxy+= và 2:100dx+= A. 30° . B. 45° . C. 60° . D. 90° . Câu 35: Cho ba điểm ()1;1A ; ()2;0B ; 3;4C . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm ,BC . A. 430; 2310xyxy--=-+= . B. 430; 2310xyxy--=++= . C. 430; 2310xyxy+-=-+= . D. 0; 2310xyxy-=-+= . Câu 36. Tâm I của đường tròn 2246360xyxy++--= là A. ()2;3I- . B. ()4;6I- . C. ()2;3I- . D. ()2;3I . Câu 37. Phương trình đường tròn đường kính AB với (3;4)A- và (1;6)B-- là A. 22210210xyxy+-++= . B. 225210xyxy+-++= . C. 2268150xyxy+-+-= . D. 22240xyxy+-+= . Câu 38. Phương trình đường tròn đi qua ba điểm (1;1),(3;1),(1;3)ABC- là A. 222220xyxy+---= . B. 22220xyxy++-= . C. 222220xyxy+--+= . D. 222220xyxy+++-= . Câu 39. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của Elip? A. 22 1 16 xy += . B. 22 1 14425 xy -= . C. 22 1 164 xy += . D. 22 1 364 xy +=- . Câu 40. Phương trình chính tắc của Elip ()E đi qua hai điểm 3332 2; và 22; 22PQ æöæö ÷÷çç ÷÷çç ÷÷çç ÷÷çç ÷÷çç èøèø là A. 22 1 2516 xy += . B. 22 1 169 xy += . C. 22 1 2016 xy += . D. 22 1 1625 xy += .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.