PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TOPIC 1. EDUCATION.doc




4 shell mình, chan hoà với mọi người but now after a semester she’s come out of her shell. (Lúc đầu cô ấy hơi rụt rè nhưng mà bây giờ cô ấy đã trở nên mạnh bạo và hòa đồng hơn sau 1 học kỳ). 27. certificate /sə'tɪfɪkət/ giấy chứng nhận Shona was delighted to be presented her TEFL certificate on passing her course to become an English teacher. (Shona rất vui khi được trao chứng chỉ TEFL khi vượt qua khóa học để trở thành giáo viên tiếng Anh.) 28. concentrate on = focus on = centre on /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung vào I can't concentrate on my homework with all that noise. (Tôi không thể tập trung vào bài tập về nhà vì những tiếng ồn đó.) 29. conducive /kənˈdʒuː.sɪv/ có lợi, dẫn đến Such a noisy environment was not conducive for studying. (Môi trường ồn ào như vậy không có lợi cho việc học.) 30. curriculum /kəˈrɪkjʊləm/ chương trình học Music and arts should be added to the school curriculum. (Âm nhạc và các môn nghệ thuật nên được thêm vào chương trình học của trường.) 31. cut class trốn học, bỏ học, cúp học The teacher told his parents that he’d been cutting classes! (Giáo viên mách bố mẹ cậu ta chuyện trốn học liên tục). 32. come to conclusion /kənˈkluː.ʒən/ đi đến kết luận I've come to the conclusion that we need to try a different method. (Tôi đã đi đến kết luận rằng chúng ta cần thử một phương pháp khác.) 33. carry out/ conduct a study/ survey tiến hành nghiên cứu/ khảo sát We are conducting a survey to find out what parents expect their children to do. (Chúng tôi đang tiến hành một cuộc khảo sát để tìm hiểu xem cha mẹ muốn con cái mình làm gì.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.