Nội dung text 8.5. Bai 8-Số từ.pptx
Tri thức tiếng việt 1. Đặc điểm và chức năng của số từ a. Ví dụ 1. Hai cái răng đen nhánh lúc nào cũng nhai ngoàm ngoạp như hai lưỡi liềm máy làm việc. . Theo em những từ in đậm trên bổ sung ý nghĩa cho những từ nào trong câu? Từ Hai bổ sung ý nghĩa cho danh từ “cái răng”, “lưỡi liềm” Ta gọi “hai”, “vài” là số từ chỉ số lượng. 2. Đã dậy chưa hả trầu? Tao hái vài lá nhé Cho bà và cho mẹ Đừng lụi đi trầu ơi! Từ “ vài” bổ sung ý nghĩa cho từ từ lá Sự khác nhau giữa từ “hai” và từ “vài “ là gì? Hai là số từ chỉ số lượng chính xác.. Ví dụ: hai, ba, …. Vài là số từ chỉ số lượng ước chừng. Ví dụ: những, các, vài….
Tri thức tiếng việt 1. Đặc điểm và chức năng của số từ b. Ví dụ Bạn Lan ngồi bàn thứ ba từ trên bảng xuống. . Theo em từ in đậm trên bổ sung ý nghĩa cho từ nào trong câu? Từ “ thứ ba” bổ sung ý nghĩa cho từ “bàn” Ta gọi “thứ ba” là số từ chỉ số thứ tự.