Nội dung text TOAN-10_ĐỀ-ÔN-KT-CK2_ĐỀ-SỐ-03_HDG.docx
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 1 Sưu tầm và biên soạn ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán 10 – Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 03 – MÃ ĐỀ: 310 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế ngồi thành một hàng ngang. Xác suất để hai bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng A. 1 2 . B. 2 3 . C. 1 4 . D. 1 3 . Câu 2: Biết elip E có khoảng cách giữa hai tiêu điểm bằng 6 và đi qua điểm có tọa độ 4;0 . Phương trình chính tắc của E là A. 22:1 167 xy E . B. 22:1 169 xy E . C. 22:1 167 xy E . D. 22:1 169 xy E . Câu 3: Số cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một dãy ghế hàng ngang có 7 chỗ ngồi là A. 7! . B. 4!.3! . C. 4! . D. 4!.3 . Câu 4: Biểu thức 54321040808032Pxxxxxx là khai triển của nhị thức nào sau đây? A. 52x . B. 42x . C. 521x . D. 521x . Câu 5: Trong phép thử gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần, số phần tử của không gian mẫu là A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 16 . Câu 6: Một hộp có 5 viên bi đen và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất để hai viên bi được chọn có đủ 2 màu là A. 5 . 324 B. 5 . 9 C. 2 . 9 D. 1 . 18 Câu 7: Tổ 1 của lớp 10A1 có 3 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 1 bạn học sinh của tổ 1 đi trực vệ sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. A. 15 . B. 53 . C. 8 . D. 35 Câu 8: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là A. 120. B. 60. C. 5. D. 14. Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C có tâm 1;1I bán kính 5R . Biết rằng đường thẳng :3480dxy cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt ,AB . Tính độ dài đoạn thẳng AB . A. 8AB . B. 4AB . C. 3.AB . D. 6AB . Câu 10: Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh làm ba nhiệm vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư? A. 3 35A . B. 35! . C. 35 3A . D. 3 35C .
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 2 Sưu tầm và biên soạn Câu 11: Trong mặt phẳng ,Oxy phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC với 2;3A , 1;2B , 5;4C là A. 2 32 x yt . B. 24 32 xt yt . C. 2 23 xt yt . D. 2 32 x yt . Câu 12: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức 2()6fxxx ? A. . B. . C. . D. . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên 5 thẻ a) Số phần tử của không gian mẫu là 5 100C b) Xác suất để 5 thẻ lấy ra đều mang số chẵn là 1 2 c) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có ít nhất một thẻ mang số chia hết cho 3 xấp xỉ bằng 0,78. d) Xác suất để 5 thẻ lấy ra có hai thẻ mang số chẵn và 3 thẻ mang số lẻ xấp xỉ bằng 0,32 Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho Parabol P có phương trình dạng chính tắc. Biết P có tiêu điểm là 1;0F . a) Phương trình chính tắc của P là 22yx . b) Đường chuẩn của P là :10x . c) P qua 1;4.A d) Trong các dây cung của P qua tiêu điểm thì dây có độ dài nhỏ nhất là 4 .
ĐỀ ÔN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Page 4 Sưu tầm và biên soạn Câu 2: Một hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 8 , 7 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 7 , 5 viên bi vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Một người lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 viên bi. a) Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ cả 3 màu. b) Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có đủ cả 3 màu và 3 số đôi một khác nhau. Câu 3: a) Viết phương trình chính tắc của Hypebol H biết H đi qua điểm 22;1M và có tiêu cự bằng 25 . b) Tìm trên Elip 22 1 94 xy các điểm nhìn hai tiêu điểm của Elip theo một góc vuông. ---------- HẾT ----------