Nội dung text ĐỀ 2 - HS.docx
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 3 Câu 11: Một sóng cơ hình sin truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ v. Phương trình dao động của nguồn là u = 12cos(ωt) (cm). Khi có sóng truyền qua, điểm M nằm trên dây có tọa độ x có phương trình li độ là A. M x u12cost2(cm) v B. M x u12cost(cm) v C. M x u12cost2(cm) v D. M x u12cost(cm) v Câu 12: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ Câu 13: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x = Acos (ωt). Cơ năng của vật tại thời điểm là A. 221 mA 4 B. 221 mA 2 C. 221 mA 8 D. 223 mA 8 Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, thời gian chất điểm đi được quãng đường A/2 từ vị trí cân bằng là t, chất điểm đi quãng đường A/2 tiếp theo trong thời gian là A. t B. 2t C. 2t D. t/2 Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh gốc O với biên độ 6 cm và chu kì 2 s. Mốc để tính thời gian là khi chất điểm đi qua vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương. Khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249 cm kể từ thời điểm ban đầu là A. 62/3 s B. 125/6 s C. 61/3 s D. 127/6 s Câu 16: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ 0 = 30 cm, lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. ℓ max = 33cm và ℓ min = 28,5cm B. ℓ max = 36cm và ℓ min = 31cm C. ℓ max = 34,5cm và ℓ min = 30,5cm D. ℓ max = 34cm và ℓ min = 32cm Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương tới vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng A. 0 3 B. 0 2 C. 0 2 D. 0 3 Câu 18: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ 9 cm. Chọn mốc tính thế năng đàn hồi của mỗi con lắc tại vị trí lò xo không biến dạng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng Wt con lắc theo li độ dao động x của nó. Cơ năng của vật là A. 202,5 mJ B. 180 mJ C. 135 mJ D. 270 mJ tWmJ x(cm) 90 69O PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cá heo có thể giao tiếp với nhau, chúng phát ra âm thanh có tần số khoảng 250kHz để giao tiếp và định vị các vật cản, con mồi. Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Sóng âm do cá heo phát ra là sóng siêu âm. b) Con người có thể nghe được sóng siêu âm. c) Lấy tốc độ âm thanh truyền trong nước là 1500 mét mỗi giây. Bước sóng của âm do cá heo phát ra là 0,6 cm. d) Có một dãy đá ngầm lớn trước hướng bơi của cá heo. Thời gian khi nó phát và nhận lại tín hiệu sóng là 5 s, giả sử cá heo đang bơi với tốc độ 72 km/h. Khoảng cách từ cá heo tới dãy đá ngầm bấy giờ là 3,7 km.
Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình x6cos2t 4 (cm). Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Tại thời điểm ban đầu vật có gia tốc dương b) Sau 1,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật chuyển động nhanh dần c) Kể từ t = 0, chất điểm qua vị trí có vận tốc −6π cm/s vào thời điểm 0,75s d) Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1,6 s là xấp xỉ 2,34 m/s 2 Câu 3: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 4 Hz. Tác dụng vào hệ dao Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có biểu thức 0fFcos8tN. 3 Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 8 Hz b) Hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng c) Hệ sẽ ngừng dao động vì do hiệu tần số của ngoại lực cưỡg bức và tần số dao động riêng bằng 0 d) Tăng tần số của ngoại lực thấy biên độ của vật tăng rồi lại giảm Câu 4: Một học sinh thực hiện 1 thí nghiệm : Cho một quả cầu được gắn cố định vào một vành mảnh có thể chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Khi chiếu ánh sáng từ trên xuống, ta thấy bóng của quả cầu dao động trên một đoạn thẳng có phương song song với đường thẳng đi qua tâm của chuyển động tròn.Xét tính đúng/sai của các phát biểu sau: Phát biểu Đúng Sai a) Quỹ đạo dao động của bóng trên mặt đất là 1 đoạn thẳng có độ dài bằng bán kính của vành xoay b) Tốc độ của bóng đạt cực đại khi : quả cầu, tâm vành xoay và bóng tạo thành một đường thẳng vuông góc với màn. c) Chu kỳ dao động điều hòa của bóng chính là chu kỳ quay của quả cầu trên vành xoay. d) Gia tốc cực đại của bóng bằng với gia tốc hướng tâm của quả cầu. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x5cos10t 3 (cm). Lấy π 2 = 10. Khi pha dao động bằng π rad thì độ lớn gia tốc của chất điểm là bao nhiêu m/s 2 ? Đáp án Câu 2: Trên mặt nước phẳng ngang, có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 200 Hz. Khoảng cách từ gợn sóng thứ nhất đến gợn sóng thứ năm là 1,6 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu cm/s? Đáp án Câu 3: Tại một nơi, chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn là 2 s. Sau khi tăng chiều dài con lắc thêm 21 cm thì chu kỳ dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc là bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Đáp án
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 5 cm và tần số bằng 1 Hz. Khoảng thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 5π cm/ s và gia tốc lớn hơn 10π 2 cm/s 2 trong một chu kỳ là bao nhiêu giây (Kết quả làm tròn đến 2 chữ số có nghĩa) ? Đáp án Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng bao nhiêu nm? Đáp án Câu 6: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đồ thị phụ thuộc thời gian của lực đàn hồi được biểu diễn như hình vẽ. Biết biên độ dao động của vật bằng 1,6 cm, lấy g = 10 m/s 2 và π 2 = 10. Động năng của vật biến thiên với tần số là bao nhiêu Hz? Đáp án F(N) O t(s) −−−−− HẾT −−−−− Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!