Nội dung text TOÁN ĐỀ 11 GK1.docx
SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...…………. Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 11 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Số phần tử của tập hợp: 222\21Axxxxxℝ là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. xx1Z . B. 2x6710xxZ . C. 2xx420xQ . D. 2x430xxℝ . Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. B. Đề thi hôm nay khó quá! C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 060 phải không? D. Các em hãy cố gắng học tập! Câu 4: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là ,,BCaACbABc . Gọi am là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 222 2 24a bca m . B. 222 2cosabcbcA . C. 4 abc S R . D. 2 sinsinsin abc R ABC . Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho ::1:2:3MAMBMC khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 . Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 3 sin150 2 . B. 3 cos150 2 . C. 1 tan150 3 . D. cot1503 Câu 7: Cho là góc tù và 5 sin 13 . Giá trị của biểu thức 3sin2cos là A. 9 13 . B. 3 . C. 9 13 . D. 3 . Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình 323413xyxy là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 3;0 . B. 3;1 . C. 1;1 . D. 0;0 . Câu 9: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Fyx trên miền xác định bởi hệ 22 24 5 yx yx xy là A. min1F khi 2x , 3y . B. min2F khi 0x , 2y . C. min3F khi 1x , 4y . D. min0F khi 0x , 0y . Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 2 3 a . B. 4 3 a . C. 8 3 a . D. 6 3 a . Câu 12: Cho hai tập hợp , . Tìm m để .
A. và B. C. D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý I, II, III, IV ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Trong 1 lạng thịt bò chứa 26 g protein, 1 lạng cá chứa 22 g protein. Trung bình trong một ngày, một người đàn ông cần từ 56 đến 91 g protein. Theo lời khuyên của bác sĩ, để tốt cho sức khỏe thì không nên ăn thịt nhiều hơn cá. Gọi ,xy lần lượt là số lạng thịt bò, lạng cá mà một người đàn ông ăn trong một ngày. Khi đó: (I) Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,xy để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông là 262256 262291 0 0 xy xy xy x y (II) Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,xy để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông là một ngũ giác (III) (1;2) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,xy để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông (IV) Điểm 9191 ; 4848B là điểm có hoành độ bé nhất thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ,xy để biểu diễn lượng protein cần thiết trong một ngày cho một người đàn ông Câu 2: Cho tam giác ABC có các cạnh 3 ,4 ,5 acmbcmccm . Khi đó: (I) 12( )pcm (II) ()()()ABCSppapbpc (III) 26 .ABCScm (IV) 3,5( )Rcm Câu 3: Cho biết 3 tan,90180 4 . Khi đó: (I) cos0 (II) 4 cos 5 (III) 4 cot 3 (IV) 3 sin 5 Câu 4: Cho hai tập hợp: {2;1;0;1;2},{2;0;2;4}AB . Khi đó: (I) {2;0;2},AB (II) {2;1;1;2;4}AB , (III) \{1;1},AB (IV) \{4}BA . PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Cho các tập hợp [1;21)Amm và (2;3)B . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để AB . Câu 2: Bạn A Súa thống kê số ngày có mưa, có sương mù ở bản mình trong tháng 3 vào một thời điểm nhất định và được kết quả như sau: 14 ngày có mưa, 15 ngày có sương mù, trong đó 10 ngày có cả mưa và sương mù. Hỏi trong tháng 3 đó có bao nhiêu ngày không có mưa và không có sương mù? Câu 3: Cho hai tập hợp (27;5],[3;1)AmmB . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để AB . Câu 4: Có ba nhóm máy ,,XYZ dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm mỗi loại lần lượt phải dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được dùng cho trong bảng sau: Nhóm Số máy trong mỗi nhóm Số máy trong từng nhóm để sản xuất ra một đơn vị
Loại I Loại II X 10 2 2 Y 4 0 2 Z 12 2 4 Một đơn vị sản phẩm loại I lãi 3 nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi 5 nghìn đồng. Để cho tổng số tiền lãi thu được là cao nhất thì cần sản xuất x sản phẩm loại I và y sản phẩm loại II. Khi đó x+y bằng: Câu 5: Tính giá trị biểu thức sau: 2222222 cos15cos25cos35cos45sin15sin25sin35A . Câu 6: Từ một tấm bìa hình tròn, bạn Thảo cắt ra một hình tam giác có các cạnh 8 ABcm , 13 ACcm và ˆ 60B (Hình). Tính độ dài cạnh BC và bán kính R của miềng bìa (làm tròn kết quả đến hàng phần mươii theo đơn vị xăng-ti- mét). --------------------------------------------Hết-------------------------------------------- -Thí sinh không được sử dụng tài liệu. -Giám thị không giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THPT Môn: TOÁN 10 HƯỚNG DẪN GIẢI Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 trang) Họ, tên thí sinh:……………………………………...………….
Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ SỐ 11 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Số phần tử của tập hợp: 222\21Axxxxxℝ là: A. 0 B. 3 C. 1 *D. 2 Lời giải Giải phương trình 22221xxxx trên ℝ 22210xxx 22110xxxxxx 221210xxx 12 12 x x . Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A. xx1Z . B. 2x6710xxZ . *C. 2xx420xQ . D. 2x430xxℝ . Lời giải xx10.AAZ 2x6710BxxZ . Ta có 2 6710xx1 1 6 ℤ x x 1.B 2xx420CxQ . Ta có 2 420xx 22 22 ℚ ℚ x x C 2x430ℝDxx . Ta có 2 430xx1 3 x x 1;3.D Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề? *A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất. B. Đề thi hôm nay khó quá! C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 060 phải không? D. Các em hãy cố gắng học tập! Lời giải Mệnh đề là những phát biểu có tính chất hoặc đúng hoặc sai, do đó phát biểu:”3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất” là một mệnh đề đúng. Câu 4: Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là ,,BCaACbABc . Gọi am là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai? A. 222 2 24a bca m . *B. 222 2cosabcbcA . C. 4 abc S R . D. 2 sinsinsin abc R ABC . Lời giải Theo định lý hàm số cosin trong tam giác ta có 2222cosabcbcA Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và M là điểm nằm trong tam giác ABC sao cho ::1:2:3MAMBMC khi đó góc AMB bằng bao nhiêu? *A. 135 . B. 90 . C. 150 . D. 120 . Lời giải MBx2MAx ; 3MCx với 02xBC .