Nội dung text 2. Đề TMH 2022 đề 1.pdf
1. Bệnh nhân nữ, 36 tuổi, có triệu chứng và chẩn đoán là viêm xoang hàm, đã 10 ngày dùng Amoxicillin, thuốc được chọn lựa hợp lý nhất nên dùng là: A. Erythromycin B. Cephalexin C. Trimethoprim/Sulfamethoxazole. D. Amoxicillin/Acid clavulanic 2. Câu nào sau đây đúng với bệnh ung thư mũi xoang A. Ung thư mũi xoang liên quan chủ yếu tới phơi nắng B. Có độ di căn thấp so với ung thư biểu mô ở tiền đình mũi. C. Có liên quan đến tiếp xúc niken, Chromate, Rượu D. Ung thư mũi xoang giống ung thư của vòm mũi họng . 3. Dấu hiệu nào thường gặp ở bệnh nhân choáng, mất tri giác do choáng (Shock) phản vệ (anaphylaxis) A. Mạch nhanh, huyết áp tụt B. Mạch chậm, huyết áp bình thường . C. Mạch nhanh, Huyết áp tăng D. Mạch chậm, huyết áp tăng 4. Khi quyết định phẫu thuật bệnh nhân viêm mũi xoang cần dựa vào A. Bệnh sử của bệnh nhân B. Khám lâm sàng C. Coronal Ct scan D. Cả A, B, C 5. Nguyên nhân thường nhất gây tử vong ở một bệnh nhân bị chấn thương xuyên thấu vùng cổ là : A. Chảy máu ồ ạt, lượng nhiều. B. Tắc nghẹt đường thở C. Nhiễm trùng do tổn thương thực quản bỏ sót D. Khít hàm 6. Biến chứng của viêm mũi xoang là A. Biểu hiện như một nhiễm trùng cấp. B. Thường có liên quan đến mắt C. Có thể nguy hiểm nếu nhiễm trùng lan rộng vào sọ não D. Tất cả các biến chứng trên 7. Chảy nước mũi, họ vào buổi đêm, hay chảy mũi sau, sốt ở người lớn thường gợi ý chẩn đoán bệnh : A. Viêm mũi xoang vận mạch . B. Trào ngược dịch dạ dày . C. Viêm, quá phát tắc nghẽn do V.A D. Viêm xoang 8. Đường dẫn truyền nhiễm trùng thường gặp trong viêm tai giữa cấp là A. Đường xương
B. Đường bạch huyết C. Đường máu D. Qua Vòi nhĩ (vòi Eustachian) 9. Biến chứng thường xuyên của viêm tai giữa cấp là A. Viêm xương chũm B. Viêm mê nhĩ C. Viêm màng não D. Viêm xương đá 10. Dấu hiệu không phải của gãy xương đá là A. Điếc dẫn truyền B. Tụ máu hòm nhĩ C. Tổn thương hệ thống tiền đình D. Tụ máu vành tai 11. Thuốc nhỏ chống nghẹt mũi một người trưởng thành có thể dùng trong bao nhiêu lâu thì an toàn : A. 2 ngày B. 2 tuần C. 6 tuần D. Không giới hạn thời gian . 12. Nghẹt mũi không do nguyên nhân : A. Polyp mũi B. Lệch vách ngăn mũi C. Liệt dây thần kinh hồi qui D. Quá phát V.A (amydan vòm) 13. Nguyên nhân chính gây viêm mũi dị ứng theo mùa là do : A. Dị nguyên trong thức ăn B. Dị nguyên hít phải C. Dị nguyên do tiếp xúc D. Phấn hoa 14. Phương pháp nào không dùng trong điều trị viêm mũi dị ứng A. Đốt điểm mạch Kissenbach's bằng Nitrat Bạc B. Dùng thuốc chống dị ứng. C. Giải mẫn cảm đặc hiệu. D. Dùng corticoid tại chỗ. 15. Được gọi đến cấp cứu một bệnh nhi 2 tuổi có các dấu hiệu ho khan, nói giọng ngọng, khó thở nặng, thở rít. Cha mẹ bé nói rõ triệu chứng họ xuất hiện sau khi bé cảm cúm vài ngày trước, các triệu chứng có vẻ ngày càng tăng . Hướng chẩn đoán của bạn A. Viêm phổi B. Viêm thanh quản hạ thanh môn C. Ho gà D. Dị vật thực quản
16. Tổn thương thanh - khí quản thường gặp sau đặt ống nội khí quản là A. Tạo mô hạt, gây sẹo hẹp thanh khí quản B. Viêm cứng khớp sụn nhẫn, sụn khí quản C. Liệt dây thần kinh hồi quy, sẹo hẹp khí quản D. Chảy máu, loét, giãn không hồi phục khi quản. 17. Bệnh nhân khó thở kèm theo có tiếng rít ở thanh quản thì hít vào, không ho, không sốt nghĩ đến khả năng do : A. Dò khí phế quản B. Mềm sụn thanh quản C. Mềm sụn khí quản D. Viêm khí phế quản. 18. Khó thở co kéo vùng hõm ức trong thì hít vào là điển hình của A. Suyễn B. Suy hô hấp do tắc nghẽn C. Suy tim D. Suy hô hấp do tâm lý 19. Viêm sụn vành tai, quan sát thấy vành tai A. Đỏ, căng, sưng đau B. Nhầy, ẩm ướt, tiết dịch C. Phù nề, không đau D. Thiếu máu, xám, loét hoại tử 20. Tế bào lông trong của cơ quan Corti: A. Là tế bào thần kinh giác quan B. Có 1 hàng khoảng 3500 tế bào C. Các lông không cắm trực tiếp vào màng mái D. a,b,c, đúng 21. Ba ưu tiên cần xử lý trước 1 bệnh nhân đa chấn thương : A. Đường thở, tình trạng thị giác, dịch truyền B. Đảm bảo đường thở, cầm máu, tuần hoàn C. Đầu, tim, tứ chi D. Oxy, mạch, nhịp tim 22. Một bệnh nhân đang điều trị tại khoa nhiễm vì viêm màng não mủ, hỏi tiền sử chảy mủ tai, gần đây chảy nhiều hơn . Loại viêm tai nào có nguy cơ nhất gây nên biến chứng này xảy ra : A. Viêm tai giữa cấp B. Viêm tai xương chũm mãn tính có cholesteatoma C. Viêm tai giữa xuất tiết màng nhĩ đóng kín D. Viêm tai giữa mãn tính hồi viêm 23. Hậu quả của xạ trị ung thư thanh quản là : A. Phù nề, xuất tiết ở thanh quản
B. Giảm khả năng làm sạch chất bài tiết C. Giảm rung dây thanh D. Tất cả đều đúng 24. Điều trị của Papilloma thanh quản tái phát: A. Phẫu thuật cắt u B. Hit Cidofovir C. Corticoide liều cao D. Xạ trị 25. Liệt dây hồi qui thanh quản : Phương pháp chẩn đoán nào không khả thi sau đây : A. Soi thanh quản trực tiếp B. Soi thanh quản gián tiếp C. MRI cơ D. Điện cơ thanh quản 26. Nhiễm trùng vùng cổ mặt do răng thường gặp lứa tuổi nào: A. Tuổi trung niên 40 – 50 tuổi. B. Trẻ dưới 14 tuổi. C. Nam, cao tuổi. D. Nữ, cao tuổi . 27. Triệu chứng thường gặp của áp xe quanh Amidan: A. Cứng hàm B. Há miệng hạn chế, đau. Nổi nhiều hạch cổ . C. 2 Amidan to. D. Trụ trước phồng lên, lưỡi gà bị phù nề đẩy lệch sang một bên. 28. Động mạch cấp máu cho Amidan chủ yếu: A. Nhánh của động mạch khẩu cái lên B. Nhánh động mạch cảnh trong C. Nhánh động mạch giáp trên D. Nhánh động mạch thanh quản trên 29. Xoang nào viêm thường hay gây biến chứng viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu A. Viêm xoang hàm B. Viêm xoang sàng trước C. Viêm xoang sàng sau và bướm D. Viêm xoang trán 30. Yếu tố quan trọng nhát trong sinh bệnh học của bệnh lý tai giữa là: A. Dị ứng B. Nhiễm trùng đường hô hấp trên C. Rối loạn chức năng vòi nhĩ D. Viêm xoang 31. Ù tai trong ung thư vòm là do khối u xâm lấn ảnh hưởng đến: A. Dây thừng nhĩ