Nội dung text 4. GK1 - TOÁN 6 CTST ( ĐỀ 4 ).Image.Marked.pdf
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ 4 Phần I : TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho tập hợp A = {x Î x £ 5;x lμsè lÎ} . Cách viết nào dưới đây là đúng? A. 0 Î A. B. 2 Î A. C. 5 Ï A. D. 3 Î A. Câu 2: Phân số nào trong các phân số cho dưới đây là phân số tối giản? A. 45 102 . B. 78 52 . C. 39 16 . D. 125 170 . Câu 3: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng? A. Số chia hết cho 2 thì chia hết cho 4. B. Số chia hết cho 2 và 5 thì chia hết cho 10. C. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. D. Số chia hết cho 2 và 4 thì chia hết cho 8. Câu 4: Trên hình vẽ bên, có bao nhiêu hình thoi? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Phần II: TỰ LUẬN Bài 1 Thực hiện phép tính: a. 2 78 -12.5 + 3 b. 2 0 4 .55 + 2.45.8 - 2022 c. ( ) 3 2 4 3 1800 : 49 2. 6 34 5 : 5 ìï é ùüï í + ê - - úý ï ê úï ïî ë ûïþ Bài 2 . Tìm số tự nhiên x, biết: a. 45 - x = 22 + 9 b. 84 + (2x - 3) = 129 c. 2 2 27 : 3 31 2.5 4 x + = - Bài 3. Ba khối 6, 7 và 8 lần lượt có 234 học sinh, 264 học sinh và 252 học sinh xếp thành các hàng dọc để diễu hành sao cho số hàng dọc của mỗi khối như nhau. Có thể xếp nhiều nhất thành mấy hàng dọc để mỗi khối không có ai đứng lẻ hàng? Khi đó ở mỗi hàng dọc mỗi khối có bao nhiêu học sinh? Bài 4. Mảnh vườn hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ. Ở chính giữa mảnh vườn người ta xây 1 cái chòi hình vuông EFGH có cạnh EH = 2m ; một lối đi ra chòi hình bình hành DHIK có cạnh DK = 1m.
a. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD. b. Người ta trồng rau trên mảnh đất hình thang IGCK và trồng hoa trên phần đất còn lại. Tính diện tích lối đi, diện tích trồng rau và diện tích trồng hoa. Bài 5.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 7 ; cho 9 ; cho 11 có số dư lần lượt là 1; 4; 6 . L 1m 2m 20m 40m K I H G E F D C A B
HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I: TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D C B A Phần II: TỰ LUẬN Bài 1. a. 27 b. 1599 c. 30 Bài 2. a.x = 14 b. x = 24 c. x = 2 Bài 3: Dễ thấy: số hàng dọc mỗi khối có thể xếp được nhiều nhất là ƯCLN(234, 264, 252) Ta có 2 3 2 2 234 = 2.3 .13; 264 = 2 .3.11; 252 = 2 .3 .7 Nên: ƯCLN(234,264,252) = 2.3 = 6 Kết luận được, có thể xếp mỗi khối nhiều nhất thành 6 hàng dọc Khi đó, số học sinh mỗi hàng dọc của: Khối 6 là: 234 : 6 = 39 (học sinh) Khối 7 là: 264 : 6 = 44 (học sinh) Khối 8 là: 252 : 6 = 42 (học sinh) Bài 4 a. Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật ABCD là ( ) 2 40.20 = 800 m b. Độ dài đoạn IL là (20 - 2): 2 = 9(m) Diện tích lối đi là ( ) 2 9.1 = 9 m Độ dài đoạn IG là 2 -1 = 1(m) Độ dài đoạn CK là 40 -1 = 39(m)
Diện tích trồng rau là ( ) ( ) 2 1 + 39 .9 : 2 = 180 m Diện tích cái chòi là ( ) 2 2.2 = 4 m Diện tích trồng hoa là ( ) ( ) 2 800 - 4 + 9 + 180 = 607 m Bài 5: Vì chia a cho 7 ; cho 9 ; cho 11 có số dư lần lượt là 1; 4; 6 Nên: 1 7 4 9 6 11 a a a ìï - í - ï - î . Vì 4 9 6 11 a a ìï - í ï - î nên a + 599 . Do đó: a = 99k - 5 ( ) * k Î Thử lần lượt k = 1;2;3; .... Chọn được k = 6 nên a = 589là số nhỏ nhất thỏa mãn a chia 7 dư 1 Vậy a = 589 là số cần tìm.