Nội dung text BẢNG TỪ UNIT 7- LỚP 12(5 SÁCH).pdf
3 Mean doing sth có nghĩa là phải làm việc gì 8 Connect with sth kết nối với cái gì 9 Have a big social media presence có sự hiện diện lớn trên mạng xã hội 10 Offer discounts for sth giảm giá cái gì 11 Make a strong impression on sb tạo ấn tượng mạnh mẽ với ai 12 In favor of sth ủng hộ cái gì 13 Force sb to do sth ép buộc ai đó làm việc gì 14 Be guilty/innocent of sth có tội/vô tội 15 See a sharp rise chứng kiến sự gia tăng mạnh mẽ 16 Raise the question of sth đặt câu hỏi về điều gì 17 By contrast ngược lại, trái lại 18 On the other hand mặt khác 19 Access to sth truy cập, tiếp cận cái gì 20 Struggle with sth đấu tranh với cái gì 21 Here to stay được chấp nhận, được sử dụng 22 Free of charge miễn phí 23 Be harmful to sth có hại cho cái gì 24 Raise/heighten/increase awareness of sth nâng cao nhận thức về điều gì 25 Be popular with sb phổ biến với ai 26 In general nhìn chúng 27 Be opposed to sth phản đối cái gì 28 Warn sb of/about sth cảnh báo ai đó về cái gì, điều gì 29 Alert sb to sth cảnh báo ai đó về điều gì