Nội dung text 14. UNIT 10. ENERGY SOURCES.docx
53 Overcool V /,əʊvə'ku:l/ Làm cho quá lạnh 54 Overheat V /,əʊvə'hi:t/ Làm cho quá nóng 55 Panel n /'pænl/ Tấm ghép 56 Plentiful adj /'plentɪfl/ Dồi dào 57 Pollutant n /pə'lu:tənt/ Chất gây ô nhiễm 58 Pollute V /pə'lu:t/ Làm ô nhiễm 59 Polluted adj /pə'lu:tɪd/ Bị ô nhiễm 60 Pollution n /pə'lu:ʃn/ Sự ô nhiễm 61 Positive ad) /'pɒzətɪv/ Tích cực 62 Power n,v /'paʊər/ Năng lượng, cung cấp năng lượng để vận hành 63 Produce V /prə'du:s/ Tạo ra, sản xuất ra 64 Reduce V /rɪ'dju:s/ Giảm 65 Release V /rɪ'li:s/ Thải ra 66 Rely (on) V /rɪ'lai/ Tin vào, dựa vào 67 Renewable adj /rɪ'nu:əbl/ Có thể tái tạo được 68 Replace V /rɪ’pleis/ Thay thế 69 Run out vphr. /rʌn aʊt/ Hết, cạn kiệt 70 Save V /seiv/ Tiết kiệm 71 Shortage n /ʃɔ:rtɪdʒ/ Sự thiếu hụt 72 Solar energy n /'səʊlər 'enədʒɪ/ Năng lượng mặt trời 73 Solar panel n /,səʊlar 'paenl/ Tâm năng lượng mặt trời 74 Solution n /sə'lu:ʃn/ Giải pháp 75 Solve V /sɒlv/ Giải quyết 76 Source of energy n /sɔ:rs əv 'enərdʒɪ/ Nguồn năng lượng 77 Syllable n /'sɪləbl/ Âm tiết 78 Tap n /tæp/ Vòi 79 Trap V /træp/ Giữ lại, mắc kẹt 80 Unlimited adj /ʌn'lɪmɪtɪd/ Vô hạn 81 Use V /ju:z/ Sử dụng
82 Waste V /weist/ Lãng phí 83 Wind energy n /wɪnd 'enədʒɪ/ Năng lượng gió 84 Wind turbine n /'wɪnd tɜ:rbain/ Tua bin gió B. PRONUNCIATION Stress in three-syllable words (Trọng âm của từ có ba âm tiết) Đối với các từ có âm tiết thứ 2, 3 chứa các nguyên âm ngắn là: /ɪ/, /ə/ trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 1 family /’fæməlɪ/ Đối với các từ có âm tiết thứ 2 chưa nguyên âm đôi hoặc dài và âm tiết thứ 3 là: -ian, -ic, -ience, -ient, -ial, -ual, -al, -eous, - ion, -iar trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay phía trước chúng (âm tiết thứ 2) physician /fɪ'zɪʃn/ Đối với các từ có âm tiết thứ 3 là: -ee, -eer, -ese, - ier, -ette, -oo, -esque trọng âm thường rơi vào âm tiết chứa các đuôi này (âm tiết thứ 3) volunteer/,vɒlən’tiə(r)/ C. GRAMMAR PRESENT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) 1. Forms (Cấu trúc) Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing. She is cooking. Câu phủ định S + am/ is/ are + not + V-ing. She isn ’t cooking. Câu hỏi Am / Is /Are + S + V-ing (+) Yes, S + is/am/are. (-) No, S + isn’t/am not / aren’t. Is she cooking? (+) Yes, she is. (-) No, she isn’t. (W-h) W-H + am/is/are + S + V-ing? What is she doing? 2. Use (Cách dùng) Hành động đang diễn ra vào lúc nói Ex: She is sleeping now. Diễn tả xu hướng Ex: It is getting hot. Dự định trong tương lai gần Ex: I am flying to Kyoto tomorrow. Thói quen xấu gây khó chịu Ex: He is always coming late. 3. Add -ing to the verbs (Quy tắc thêm đuôi -ing vào sau động từ) Từ tận cùng là e bỏ e thêm -ing. Ex: ride riding