PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KNTT_Bài 9_Dịch vụ tín dụng.doc

Câu 1: Một trong những căn cứ quan trọng để thực hiện hình thức tín dụng cho vay thế chấp được thực hiện là người vay phải có A. đầy đủ quan hệ nhân thân. B. tài sản đảm bảo. C. địa vị chính trị. D. tư cách pháp nhân. Câu 2: Chủ thể cho vay của tín dụng nhà nước đó là A. người nước ngoài. B. doanh nghiệp. C. người dân. D. nhà nước. Câu 3: Hình thức tín dụng nào Nhà nước là chủ thể vay tiền và có nghĩa vụ trả nợ? A. Tín dụng nhà nước. B. Tín dụng ngân hàng. C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng tiêu dùng. Câu 4: Một trong những ưu điểm khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay thế chấp là A. không cần hồ sơ thủ tục. B. số tiền được vay thường lớn. C. thủ tục đơn giản. D. dựa vào sở thích của người vay. Câu 5: Cho vay tín chấp dựa vào đặc điểm nào của người vay? A. Uy tín của người vay và có tài sản đảm bảo. B. Uy tín của người vay và không cần tài sản đảm bảo. C. Có tài sản đảm bảo. D. Là công chức, viên chức nhà nước. Câu 6: Hình thức tín dụng nào trong đó người cho vay là các tổ chức tín dụng và người vay là người tiêu dùng nhằm tạo điều kiện để thỏa mãn các nhu cầu về mua sắm hàng hóa A. tư nhân. B. thương mại. C. nhà nước. D. tiêu dùng. Câu 7: Quan hệ tín dụng bằng tiền giữa một bên là ngân hàng với một bên là các chủ thể kinh tế dựa trên nguyên tắc thỏa thuận và có hoàn trả được gọi là dịch vụ tín dụng A. tiêu dùng. B. doanh nghiệp. C. ngân hàng. D. cá nhân. Câu 8: Hình thức tín dụng trong đó người cho vay dựa vào uy tín của người vay, không cần tài sản bảo đảm là hình thức tín dụng nào dưới đây? A. Tín dụng đen. B. Cho vay trả góp. C. Cho vay tín chấp. D. Cho vay thế chấp. Câu 9: Người mua tham gia mua trái phiếu chính phủ để được hưởng lãi suất vay thuộc dịch vụ tín dụng nào? A. Tín dụng ngân hàng. B. Tín dụng tiêu dùng. C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng nhà nước. Câu 10: Quan hệ tín dụng giữa nhà nước với các nước khác trên thế giới gọi là hình thức tín dụng A. tiêu dùng. B. cá nhân. C. doanh nghiệp. D. nhà nước. Câu 11: Với loại hình tín dụng nhà nước, nhà nước cung cấp dịch vụ tín dụng cho các chủ thể của nền kinh tế thông qua việc A. cho vay đầu tư hỗ trợ. B. phát hành thẻ tiêu dùng. C. đầu tư mua vàng tích trữ. D. cấp tiền không thu hồi. Câu 12: Với loại hình tín dụng nhà nước, nhà nước cung cấp dịch vụ tín dụng cho các chủ thể của nền kinh tế thông qua việc A. thu mua tiền của dân. B. thường xuyên đổi tiền. C. bảo lãnh tín dụng. D. đầu tư mua vàng tích trữ. Câu 13: Một trong những hình thức của tín dụng ngân hàng là A. Cho vay tín chấp. B. trái phiếu doanh nghiệp. C. công trái xây dựng tổ quốc. D. trái phiếu chính phủ.
Câu 14: Hình thức vay tín dụng ngân hàng nào sau đây người vay phải trả lãi hàng tháng và một phần nợ gốc? A. Vay thấu chi. B. Vay tín chấp. C. Vay thế chấp. D. Vay trả góp. Câu 15: Nội dung nào sau đây không phải đặc điểm của tín dụng thương mại? A. Là mối quan hệ tín dụng thông qua ngân hàng. B. Là mối quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp. C. Doanh nghiệp mua phải hoàn trả vốn gốc và lãi trong thời hạn đã thõa thuận. D. Là hình thức mua bán chịu của doanh nghiệp. Câu 16: Người vay có lịch sử tín dụng tốt, thu nhập ổn định nhưng không có tài sản đảm bảo thì có thể vay tín dụng ngân hàng bằng hình thức nào sau đây? A. Vay trả góp. B. Vay tín chấp. C. Vay thấu chi. D. Vay thế chấp. Câu 17: Ngân hàng chính sách xã hội là một trong những loại hình tín dụng thuộc A. tín dụng doanh nghiệp B. tín dụng nhà nước. C. tín dụng thương mại. D. tín dụng tiêu dùng. Câu 18: Một trong những hạn chế khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay tín chấp là A. thời gian cho vay ngắn. B. phải chứng minh nhiều tài sản. C. thời hạn trả nợ rất lâu dài. D. bên vay chuẩn bị nhiều hồ sơ. Câu 19: Hình thức tín dụng nào dưới đây không có sự tham gia của hệ thống ngân hàng? A. Tín dụng thương mai. B. Tín dụng ngân hàng. C. Tín dụng nhà nước. D. Cho vay thế chấp. Câu 20: Hình thức tín dụng thể hiện mối quan hệ giữa nhà nước với các chủ thể khác của nền kinh tế là nội dung của dịch vụ tín dụng nào dưới đây? A. Tín dụng thương mại. B. Tín dụng doanh nghiệp. C. Tín dụng tiêu dùng. D. Tín dụng nhà nước. Câu 21: Người vay tham gia mua hàng hóa trả góp của doanh nghiệp liên kết với công ty tài chính thuộc dịch vụ tín dụng nào sau đây? A. Tín dụng ngân hàng. B. Tín dụng tiêu dùng C. Tín dụng nhà nước. D. Tín dụng thương mại. Câu 22: Một trong những mục đích của tín dụng nhà nước đó là không vì A. mục đích hỗ trợ. B. phát triển kinh tế. C. mục đích kinh doanh. D. mục đích lợi nhuận. Câu 23: Công trái xây dựng Tổ quốc là một trong những loại hình tín dụng thuộc A. tín dụng nhà nước. B. tiết kiệm thương mại. C. tín dụng doanh nghiệp D. tiết kiệm tiêu dùng. Câu 24: Đối tượng đi vay của tín dụng nhà nước không bao hàm tác nhân nào dưới đây? A. doanh nghiệp. B. người dân. C. nhà nước. D. người nước ngoài. Câu 25: Quan hệ tín dụng giữa nhà nước với các chủ thể kinh tế được gọi là hình thức tín dụng A. tiêu dùng. B. doanh nghiệp. C. nhà nước. D. cá nhân. Câu 26: Đặc điểm nào sau đây của ngân hàng chính sách xã hội khác với các ngân hàng thương mại khác? A. Thủ tục đơn giản, lãi suất cao. B. Được thỏa thuận thời hạn trả nợ. C. Là hình thức dịch vụ tín dụng. D. Không vì mục đích lợi nhuận. Câu 27: Trong tín dụng thương mại, thì người bán chịu hàng hóa được gọi là người A. cầm cố. B. cho vay. C. siết nợ D. đi vay. Câu 28: Với loại hình tín dụng nhà nước, nhà nước cung cấp dịch vụ tín dụng cho các chủ thể của nền kinh tế thông qua việc
A. đầu tư mua vàng tích trữ. B. hỗ trợ lãi xuất đầu tư. C. phát hành thẻ tiêu dùng. D. cấp tiền không thu hồi. Câu 29: Một trong những đặc điểm của tín dụng nhà nước đó là được nhà nước A. hỗ trợ hồ sơ thủ tục. B. hỗ trợ khi phá sản. C. đảm bảo khả năng thanh toán. D. hỗ trợ lãi suất tiền gửi. Câu 30: Hình thức tín dụng trong đó hàng tháng người vay phải trả lãi và một phần số nợ gốc là loại hình tín dụng nào dưới đây? A. Cho vay thế chấp. B. Trái phiếu doanh nghiệp. C. Cho vay tín chấp. D. Cho vay trả góp. Câu 31: Hình thức tín dụng cho vay từ ngân hàng chính sách xã hội thuộc dịch vụ tín dụng nào sau đây? A. Tín dụng nhà nước. B. Tín dụng ngân hàng. C. Tín dụng tiêu dùng. D. Tín dụng thương mại. Câu 32: Trong tín dụng thương mại, thì người mua chịu hàng hóa được gọi là người A. cho vay. B. cầm cố. C. đi vay. D. siết nợ. Câu 33: Dịch vụ tín dụng được thực hiện bằng hình thức mua bán chịu giữa các doanh nghiệp thuộc loại tín dụng nào sau đây? A. Tín dụng nhà nước. B. Tín dụng tiêu dùng. C. Tín dụng thương mại. D. Tín dụng ngân hàng. Câu 34: Hành động nào sau đây thể hiện việc sử dụng dịch vụ tín dụng có trách nhiệm? A. Nhờ bạn bè, người thân trả hộ khi đến hạn trả lãi tín dụng. B. Chặn mọi cuộc gọi từ ngân hàng (hoặc công ti tài chính) khi đến hạn thanh toán khoản vay tín dụng. C. Đăng kí gói dịch vụ ngân hàng trực tuyến (e-Banking) để theo dõi hạn mức tín dụng và thanh toán sao kê khi đến hạn. D. Vay "nóng" để trả lãi tín dụng ngân hàng khi đến hạn. Sau đó, vay tín dụng ngân hàng đế trả số tiền lãi vay "nóng". Câu 35: Một trong những đặc điểm của hình thức tín dụng cho vay tín chấp là người vay không cần tài sản đảm bảo, việc cho vạy chủ yếu dựa vào A. thu nhập của người vay. B. uy tín người vay C. địa vị xã hội của người vay. D. quyền lực người vay. Câu 36: Một trong những hình thức của tín dụng ngân hàng là A. cho vay trả góp. B. trái phiếu chính phủ. C. công trái xây dựng tổ quốc. D. trái phiếu doanh nghiệp. Câu 37: Một trong những hình thức của tín dụng nhà nước là A. cho vay trả góp. B. trái phiếu chính phủ. C. cho vay tín chấp. D. thẻ tín dụng. Câu 38: Hình thức tín dụng nào dưới đây không phải là tín dụng ngân hàng? A. Cho vay tín chấp. B. Cho vay trả góp. C. Công trái nhà nước. D. Cho vay thế chấp. Câu 39: Khi lựa chọn dịch vụ tín dụng ngân hàng, chủ thể cho vay và chủ thể đi vay dựa trên nguyên tắc A. quyền lực. B. thỏa thuận. C. gián tiếp. D. ủy quyền. Câu 40: Hình thức phát hành trái phiếu chính phủ thuộc dịch vụ tín dụng nào sau đây? A. Tín dụng thương mại. B. Tín dụng nhà nước. C. Tín dụng ngân hàng. D. Tín dụng tiêu dùng.
Câu 41: Một trong những căn cứ quan trọng để thực hiện hình thức tín dụng cho vay tín chấp là dựa vào A. uy tín của chủ thể đi vay. B. tiềm lực của chủ thể cho vay. C. quan hệ của chủ thể cho vay. D. mong muốn của người đi vay. Câu 42: Mua bán trả chậm hàng hóa là một trong những hình thức của tín dụng A. tiêu dùng. B. tư nhân. C. nhà nước. D. thương mại. Câu 43: Một trong những đặc điểm của tín dụng nhà nước đó là được nhà nước A. hỗ trợ lãi suất vay. B. đảm bảo không mất tiền lãi. C. miễn phí lãi suất. D. đảm bảo khả năng thanh toán. Câu 44: Người vay muốn vay số tiền tương đối lớn và thời gian vay dài cần điều kiện nào sau đây? A. Có uy tín, thu nhập ổn định và không cần tài sản thế chấp. B. Có tài sản thế chấp có giá trị lớn hơn số tiền vay. C. Có tài sản thế chấp có giá trị tương đương với số tiền cần vay. D. Có uy tín, có tài sản thế chấp bằng 2/3 số tiền vay. Câu 45: Khi cá nhân dùng tiền vay trả góp để gửi ngân hàng thì A. không được dùng tiền vay trả góp gửi ngân hàng. B. lãi suất thu được = lãi suất phải trả. C. lãi suất thu được > lãi suất phải trả. D. lãi suất thu được < lãi suất phải trả. Câu 46: Hình thức cho vay đòi hỏi người vay phải có tài sản thế chấp có giá trị tương đương với lượng vốn cho vay là hình thức tín dụng nào dưới đây? A. Cho vay thế chấp. B. Cho vay tín chấp. C. Tín dụng đen. D. Cho vay trả góp. Câu 47: Nội dung nào sau đây là lợi ích của việc sử dụng credit card? A. Hạn chế rủi ro việc giữ tiền mặt. B. Thể hiện đẳng cấp của người dùng. C. Chi tiêu thoải mái không giới hạn định mức. D. Có thể sử dụng ở bất kì nơi nào. Câu 48: Một trong những hạn chế khi thực hiện hình thức tín dụng cho vay tín chấp là A. thủ tục rườm rà. B. số tiền vay thường ít. C. phải đặt cọc tài sản. D. phải chứng minh tài sản. Câu 49: Mua bán chịu hàng hóa là một trong những hình thức của tín dụng A. doanh nghiệp. B. ngân hàng. C. thương mại. D. nhà nước Câu 50: Trái phiếu chính phủ là một trong những loại hình tín dụng thuộc A. tín dụng thương mại. B. tín dụng nhà nước. C. tín dụng tiêu dùng. D. tín dụng doanh nghiệp Câu 51: Tín dụng ngân hàng (Credit card) thuộc loại thẻ nào sau đây? A. Chi tiêu trước, trả tiền sau. B. Chi tiêu tự định. C. Trả tiền trước, chi tiêu sau. D. Chi tiêu và trả tiền trực tiếp trong ngày. Câu 52: Hình thức cho vay trong đó ngân hàng cùng người vay xác định và thỏa thuận số lãi vốn vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo nhiều kỳ hạn trong thời gian vay là hình thức tín dụng nào dưới đây? A. Ủy nhiệm chi. B. Cho vay tín chấp. C. Cho vay thế chấp. D. Cho vay trả góp. Câu 53: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm của tín dụng tiêu dùng? A. Người vay là cá nhân, hộ gia đình. B. Số tiền được vay thường không lớn. C. Bao gồm cả tiêu dùng của doanh nghiệp. D. Mục đích vay để tiêu dùng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.