Nội dung text Tổng-hợp-đề_Nội-Y6.docx
14. Cho hình chụp XQ phổi thẳng và nghiêng, có hình ảnh 1 ổ abces đáy phổi P. Chọn tư thế dẫn lưu đúng: A. Nghiêng phải, đầu thấp B. Nghiêng trái, đầu thấp C. Nằm sấp, đầu thấp D. Ngồi thõng 2 chân 15. Sau 3 ngày điều trị, bệnh nhân xuất hiện khó thở, thở 30 lần/phút, đau ngực P, khám có hội chứng 3 giảm đáy phổi P. Chẩn đoán nghĩ nhiều đến: A. Tràn mủ trung thất B. Tràn mủ- tràn khí màng phổi C. Tràn mủ màng phổi D. Tràn mủ màng tim 16. Kháng sinh dùng cho abces phổi trong thời gian bao lâu: A. 1 tuần B. 4-6 tuần C. 3 tháng D. 3 tuần COPD 17. COPD mức độ B theo GOLD 2011 là… 18. Chỉ định thở O2 tại nhà trong COPD k. <= 55 pao2 l. Suy tim P m. <= 70 pao2 n. Đa hồng cầu 19. Nguyên nhân đợt cấp COPD trừ o. Cường β p. Chẹn β q. NK 20. Chỉ số không gặp trong RLTK tắc nghẽn TLC < 80% 21. 30<= FEV1 < 50 thuộc giai đoạn mấy theo GOLD: A. I B. II C. III D. IV 22. Định nghĩa mức độ năng BPTNMT giai đoạn D, nguy cơ cao, nhiều triệu chứng:
A. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và/ hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và mức độ khó thở từ giai đoạn 2 trở lên hoặc CAT >=10 B. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và/ hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và mức độ khó thở từ giai đoạn 2 trở lên hoặc CAT >=10 C. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và/ hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và mức độ khó thở từ giai đoạn 2 trở lên hoặc CAT <=10 D. Mức độ tắc nghẽn đường thở nặng, rất nặng và/ hoặc có 0-1 đợt cấp trong vòng 12 tháng và mức độ khó thở 0,1 hoặc CAT >=10 23. thuốc gây ra đợt cấp COPD trừ: A, cường giao cảm B chẹn β giao cảm C, an thần 24. Đo chức năng hô hấp ở BN COPD thấy FEV1/FVC <70%, FEV1 ≥ 80%. Theo phân loại GOLD 2010, BN này ở giai đoạn mấy? A. Gđ I B. Gđ III C. Gđ II D. Gđ IV 25. Dấu hiệu Hoover có đặc điểm? A. Giảm đường kính phần dưới lồng ngực thì thở ra B. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực thì hít vào C. Tăng đường kính phần dưới lồng ngực thì thở ra D.Giảm đường kính phần dưới lồng ngực thì hít vào 26. Đặc điểm hình ảnh X-quang trong COPD, trừ? A. Tim thõng dài B. Cung ĐM phổi nổi C. Đám mờ rải rác 2 phổi D. Hình ảnh phổi bẩn 27. Liều thở oxy tại nhà của bn COPD: A. 1-3 lít/phút B. 4-5 lít/phút C. 6 -7 lít/phút D. 2 lít/phút 28. Chống chỉ định của thông khí nhân tạo không xâm nhập ở BN COPD: A. Tần số thở > 25 lần/phút: chỉ định B. Toan hô hấp: pH 7.25, Co2 45 mmHg: chỉ định C. Khó thở nặng:chỉ định